QTri Dictionary

                 A
  Ai dè
      Ai có ngờ đâu
      ví dụ: Tưởng được mùa ăn cá độ ai dè thua te tua
 Ai mượn, ai vẹ
      Ai bảo (thường kèm theo sau một hành động, một sự việc có kết quả không tốt, không như ý)
      ví dụ: Tôi đã nói rồi, ai mượn anh không nghe thì ráng chịu
 Am,cái am
      Nơi để thắp hương khói nằm phía trước sân
      ví dụ: Hôm nay ngày rằm, đã thắp hương ngoài am chưa con?
 Ăn chùng
      Ăn vụng
      ví dụ: Con này hay ăn chùng
 Ăn dín dín
      Ăn ít lại, ăn vừa vừa
      ví dụ: Sao con ăn mặn nhiều vậy, ăn dín dín lại bớt
 Ăn kẹ (nói về trâu bò)
      Ăn dọc bờ ruộng lúa (ăn 1 cách thằm lặng không cho ai biết)
      ví dụ: Cháu giữ trâu sao để nó ăn kẹ lúa nhà chú vậy?
 Ăn nể
      Ăn chỉ một thứ, hoặc thức ăn hoặc cơm
      ví dụ: Sao con ăn nể cá không vậy bé ?
 Ấp
      Dỗ
      ví dụ: Ấp em ngủ chưa?
 Ẩu xỉ
      Làm liều
      ví dụ: Cháu liều thật đấy, việc quan trọng vậy mà cứ làm ẩu xỉ
 Ấy
      Làm
      ví dụ: Nhung ấy bài tập chưa?
Ây
      À, ôi (từ đệm chỉ sự ngạc nhiên)
      ví dụ: Ây, thế luôn à?
Bạ
      Bám, không muốn di chuyển
      ví dụ: Con bé này bạ đâu ngồi đó
 Bả
      Tát tai
      ví dụ: Bả cho nó một cái cho bỏ tật nói bậy
 Bá
      Vá
      ví dụ: Quần con rách rồi kìa, đưa mẹ bá lại cho
 Bạ 2
      Bã (mía)
      ví dụ: Xay nước mía rồi thì dọn bạ đi kẻo ruồi nhiều quái
 Ba láp
      Lung tung, nói bậy bạ
      ví dụ: Em vô đây không được nói ba láp nghe chưa
 Bà láp bà lơ
      Xạo
      ví dụ: Anh nói bà láp bà lơ hoài à.
 Bà lơn
      Đùa, giỡn
      ví dụ: Đừng có bà lơn nghe

Bà sam
      Đánh trỗng lãng
      ví dụ: Đang nói chuyện nghiêm túc, chị đừng có bà sam
 Bạc
      Đồi cát
      ví dụ: Bạc ở làng Lệ Xuyên đẹp quá
 Bắc cơm
      Nấu cơm
      ví dụ: Con bé An đâu, về bắc cơm cho mẹ
  Bài cạc tê
      Bài 6 lá
      ví dụ: Ai chơi bài cạc tê ăn tiền không?
 Bài xẹp
      Bài tứ sắc, cò hình chữ nhật, rất đẹp, thường 3 người chơi
      ví dụ: Mai qua nhà chú đánh bài xẹp
 Bặm
      Bậm môi, bặm miệng, khi tức giận
      ví dụ: Thằng đó tức bạn gái quá nên bặm môi tím mặt luôn
 Băm, băm ba, băm tư
      Chỉ các con số từ 31 -- 39
      ví dụ: Anh cháu năm nay băm sáu tuổi, mà chưa chịu lấy vợ
 Bặn
      Bỏ lên, vắt lên
      ví dụ: Ngủ dậy lo bặn mùng lên nghe con
 Bàn bóng
      Máy ảnh
      ví dụ: Đem bàn bóng ra chụp mấy cái làm kỷ niệm
 Bấn chần chần
      Nát hết cả
      ví dụ: Mẹ đi chợ mua rau sao mà bấn chần chần vậy
 Bán hàng xoéng
      Bán hàng tạp hóa
      ví dụ: Mẹ anh Tuấn làm nghề bán hàng xoéng
 Bán lửa
      Bán nợ
      ví dụ: Bán lửa cho chú lít rượu, mai chú trả
 Bạng
      Húc
      ví dụ: Hôm qua, 2 con trâu bạng nhau, một con chết
 Bàng dạng
      Phần thịt lẫn với mỡ ăn rất dai
      ví dụ: Mẹ mua miếng bàng dạng gì mà dai dữ vậy?
 Bạo
      Bão
      ví dụ: Cơn bạo số 7 sắp vô tới Quảng Trị
 Bấp
      Vấp
      ví dụ: Ngày qua đi mà không nhìn đường, bấp cục đá đau quá
 Bắp mỏ
      Chỉ cái miệng, nói về cái miệng
      ví dụ: Nói lung tung, tao đấm cho mấy phát mà sưng cái bắp mỏ lên bây giờ
 Bắt dường bồ
      Công việc lấy đất bùn đắp thêm vào bờ rọong để tránh thoát nước
      ví dụ: Chiều nay con ra bắt cho xong khúc dường bồ ngoài nương nghe con

Bất ê
      Quá lâu, cảm giác mệt mỏi khi phải chờ đợi
      ví dụ: Anh chờ em bất ê mà em chưa chịu về
 Bắt hôi
      Bắt cá còn sót lại khi người khác đã bắt xong
      ví dụ: Hôm qua đi bắt hôi mà được gần 5kg cá
 Bất đuệ, bất mệt
      Quá sức, rất mệt
      ví dụ: Mấy ngày nay ốm bất đuệ luôn, không làm chi được hết
 Bây
      Tụi mày, chỉ số đông
      ví dụ: Bây muốn sống thì đi khỏi đây ngay đi, bọn chúng sắp tới rồi đó
 Bảy
      Bay
      ví dụ: Cầm chắc vào kẻo gió́ bảy mất
 Bây beng, bê bối
      Luộm thuộm, không gọn gàng
      ví dụ: Phòng đã chật lại còn bây beng ra, nóng nực quá
 Bề
      Đẹp
      ví dụ: Chà cháu có cái áo bề nhỉ
 Be trè
      Lì lợm, dai dẳng
      ví dụ: Cháu đã nói là chưa có người yêu mà chú cứ be trè chọc hoài
 Béc
      Mở
      ví dụ: Ngày mô cũng mới béc mắt là đã thấy hắn tập thể dục

Bêng
      Bênh vực
      ví dụ: Anh bêng em nên mới nói vậy
 Béng
      Bánh, bánh chưng, bánh tét
      ví dụ: Anh có ăn béng không em lấy cho?
 Beng
      Động từ dùng tay để vạch cái gì đó ra
      ví dụ: Beng lúa ra cho mau khô
 Bẹo
      Nhéo
      ví dụ: Im lặng mau, ko là bị nhéo đấy
 Bèo
      Giá trị thấp, không có giá trị
      ví dụ: Năm nay lúa được mùa mà giá bèo quá
 Bẹp
      Bé, chỉ con gái
      ví dụ: Bẹp nhà anh học lớp mấy rồi?
                B
  Bết
      Gấp gáp, làm 1 việc gì nhanh nhẹ
      ví dụ: Anh đó nghe làm thịt chó là đi bất bết tê
 Bẹt chẹt
      Chỉ độ ướt (tính từ)
      ví dụ: Ngày qua mưa cả ngày nên sân banh hôm nay ướt bẹt chẹt
 Bét, con bét
      Con bọ chét, thường ở nơi bò. (khác với con bọ chét sống trên lưng chó)
     ví dụ: Tối nay đã bắt bét cho bò chưa con?
 Bệu
      Nhão
      ví dụ: Trái mít ướt này bệu quá, ăn chẳng ngon
 Bét
      Thứ hạng thấp nhất
      ví dụ: Năm nay tui bị xếp hạng bét nhất lớp
 Bi đan
      Bàn đạp
      ví dụ: Bi đan xe anh bị hư rồi kìa
 Bịn
      Vịn, cầm
      ví dụ: Bịn vào tường mà đi kẻo té
 Bít lạp
      Đèn cầy, nến
      ví dụ: Nhớ mua mấy cấy bít lạp về lỡ cúp điện mà thắp
 Bợ
      Đỡ
      ví dụ: Bợ giùm anh cái cửa
      Từ đệm, chỉ một việc kế tiếp bắt nguồn từ việc thứ nhất
      ví dụ: Hắn đánh em bơ em đánh lại
  Bổ
      Té, ngã
      ví dụ: Đường trơn đi cẩn thận kẻo bổ
 Bo
      Vo (gạo, nếp)
      ví dụ: Tối rồi coi bo gạo nấu cơm đi, đói bụng rồi
 Bỏ chuôm
      Dùng cành cây thả xuống ao hồ để cảnh báo ao, hồ đã có chủ
      ví dụ: Chặt cành vong bỏ chuôm xuống hồ để họ đừng câu cá
 Bỏ cỏ
      Lễ cúng chuồng sau khi heo đẻ vài ngày
      ví dụ: Heo sinh cũng được mấy ngày rồi, mần lễ bỏ cỏ để heo mau lớn
 Bờ hớ
      Vô duyên
      ví dụ: Anh nói chuyện nghe bờ hớ quá
 Bờ hớ bàng hang
      Thành ngữ, chỉ những người vô duyên, không ý tứ
      ví dụ: Trong lớp này, nó là đứa bờ hớ bàng hang nhất
 Bỏ phân
      Bón phân
      ví dụ: Lúa nhà chú bỏ phân chưa mà tốt vậy?
 Bỏ rập
      Công việc của nhà ngư, đi bỏ lưới bắt cá
      ví dụ: Tối nay theo ba đi bỏ rập, kiếm mấy con cá về ăn đã
 Bỏ trầu
      Lễ dạm hỏi, thăm nhà
      ví dụ: Mình quen nó cũng được 1 năm rồi, năm sau là bỏ trầu
 Bo trôốc
      Gội đầu
      ví dụ: Đi bo trôốc nhanh lên, hôi quá
  Bợc
      Trên bờ
      ví dụ: Không biết bơi thì ngồi trên bợc đi
 Bọc cùn
      Túi quần
      ví dụ: Túi qua anh hốt đầy 1 bọc cùn hạt dưa mà giờ rớt đâu hết rồi
 Bọc đụi
      Bao tử, dạ dày (nói về động vật)
      ví dụ: Mần heo xong nhớ để cho tui cái bọc đụi
 Bợng
      Mảng
      ví dụ: Hôm qua đói bụng ăn hết một bợng cơm cháy
 Bớng
      Bứng (gốc cây)
      ví dụ: Bớng cây mai vô chậu để chưng tết
 Bơng
      Bê, bưng
      ví dụ: Chú Phúc đâu rồi, bơng dĩa thịt gà lên cho anh Sỹ nhậu coi
 Bông cảnh
      Hoa dâm bụt
      ví dụ: Hái cho anh ít bông cảnh về cắm coi
 Bống rây
      Chỉ người có chân vòng kiềng, khệnh khạng
      ví dụ: Chú mày đã lùn mà còn đi bống rây nữa chứ
 Bôốc
      Bốc
     ví dụ: Bôốc phân xong là phải rửa tay cho sạch
 Boóc
      Tách, phân ra
      ví dụ: Mi coi bóc bánh ra cho em ăn
Bôộng
      Các lỗ trên bờ ruộng, bờ ao cho động vật sống
      ví dụ: Đừng thò tay vô cái bôộng đó mà rắn cắn chết
 Bôồng
      Bồng, bồng con
      ví dụ: Mưa bôồng em đi chơi mau lên kẻo em khóc
 Bôống
      Vụng về hậu đậu
      ví dụ: Thằng đó có vợ mà bôống ghê, làm chi cũng không xong
 Bôông
      Bông, bông y tế
      ví dụ: Đánh nhau chảy máu lấy bôông mà băng lại
 Bôộng 2
      Trống, rỗng
      ví dụ: Trái bí đao nhìn to vậy mà bôộng ruột
 Bọp
      Bóp
      ví dụ: Bọp cái bánh xe coi còn hơi không?
 Bọp bọp
      Một loài họ Ngao, sống ở nước ngọt, màu đen, kích thước lớn đạt trên 7 cm bề ngang
      ví dụ: Chiều ra sông lặn bọp bọp về nấu cháo
 Bộp chộp
      Nói hay làm một việc gì nhanh nhưng thiếu sót nhiều hoặc sai
      ví dụ: Chú mi nói mấy cũng không bỏ cái tính bộp chộp làm sai hết trơn
 Bóp sựa
      Bóp sữa bà mẹ sau khi sinh cho có nhiều sữa (chưa bóp gọi là sữa sống, bóp rồi mới chín), thường nấu xôi trộn muối để bóp
      ví dụ: Con sinh xong đã có ai bóp sựa cho chưa?
 Bớp, bợp
      Tát tai, vả vào mồm
      ví dụ: Im đi không tao cho 1 bớp (bợp) tai bây giờ
  Bọt
      Vọc
      ví dụ: Nhiên lớn rồi mà còn ngồi bọt đất
 Bót
      Vót, gọt bút chì
      ví dụ: Mày đi bót ngòi bút chì cho tao cái
 Bù
      Bầu, trái bầu
      ví dụ: Râu tôm nấu với ruột bù
 Bưa
      Chán, ngán, đủ
      ví dụ: Mày ăn bưa chưa?
 Bựa
      Bữa
      ví dụ: Bựa nay trời mưa dữ dằn luôn
 Bựa diếp
      Mấy ngày trước đó
      ví dụ: Bựa diếp anh có gặp bạn em đó
 Bựa lợ
      Bữa ăn phụ giữa 2 bữa ăn chính
      ví dụ: Chiều nay đi mua bún về cho thợ xây nhà ăn bựa lợ nghe con
 Bui
      Vui vẻ
      ví dụ: Ngày qua đi chơi bui thật
 Búi
      Rối ren, bối rối
      ví dụ: Mày nói chi tao không hiểu, búi rồi
 Bụm mẹng
      Bưng miệng
      ví dụ: Mày bụm mẹng lại kẻo hôi quá
  Bun
      Đầy, đầy ắp
      ví dụ: Đơm cơm thì đơm vừa lưng, làm gì mà bun như cơm cúng
 Bung nổ
      Công việc cho nếp vào nồi áp suất, quây trên lửa rồi cho nếp nở to ra, dùng làm bánh khô. Thường vào dịp tết
      ví dụ: Năm nay bung nổ từ 22/12 đến 28/12 âm lịch nghe bà con
 Bươi
      Bới
      ví dụ: Con gà bươi đất tìm giun
 Buôn xáo
      Chỉ công việc của những người đi mua lúa, về xay thành gạo và đem bán
      ví dụ: Làng Lệ Xuyên toàn thấy người làm nghề đi buôn xáo
 Bường
      Bình, thường chỉ bình nấu nước
      ví dụ: Có cái bường không cho tôi mượn nấu miếng nước
 Bút
      Công việc vò nếp, hoặc đậu... với số lượng nhiều trước khi nấu xôi
      ví dụ: Bút chỗ đậu xanh này cho sạch để nấu xôi
 Bựt
      Hái (hay dùng để nói về ăn trộm)
      ví dụ: Tối nay trăng sáng, đi bựt xoài không tụi bây?
 Bừa cào
      Dụng cụ làm bằng tre hoặc sắt, có răng dùng để cào rơm lộn trong ló khi mới thổi xong.
      ví dụ: Lấy cái bừa cào ra cào rơm lại kẻo mưa tới
 Bụ
      Vú
      ví dụ: Lớn rồi mà còn rờ bụ mẹ
                C
  Cà chài
      Những người sống và đánh bắt cá ở dưới sông
      ví dụ: Làng em nhiều cà chài lắm
 Cá chấm
      Con cá Thu khi còn nhỏ
      ví dụ: Trưa nay vợ cho ăn cơm với cá chấm
 Cá dét
      Loài cá da trơn, giống như lươn nhưng ngắn hơn (khoảng bằng 1 ngón tay) sống dưới bùn.
     ví dụ: Chiều rảnh đi tát, kiếm mấy con cá dét về nấu canh chua đã, thèm quá
 Cá gáy
      Cá chép
      ví dụ: Con cá gáy này mà nấu cháo ăn thì ngon tuyệt
 Cà giăng cà đơ
      Cà dựt dà dụa (làm một việc gì hay nói một vấn đề gì đó mà nói không chắc chắn, không đúng)
      ví dụ: Nói không xong thì đừng nói, tướng mày hay cà giăng cà đơ
 Cá hẻn
      Cá trê
      ví dụ: Bán cho 2 con cá hẻn
 Cà lơ
      Người dân tộc
      ví dụ: Đi vô bản coi chừng bị cà lơ thư
 Cà lơi
      Con chim sơn ca
      ví dụ: Dà anh có nuôi con cà lơi đẹp ghê
 Ca mèn
      Cặp lồng, cái dụng cụ dùng đề bỏ cơm và thức ăn để mang theo
      ví dụ: Xúc cơm vô cà mèn cho mẹ nghe chưa?
 Cá ngéo
      Cá mập
      ví dụ: Mua cá ngéo về ăn
Cá óc nóc
      Nòng nọc
      ví dụ: Lấy bao đi bắt cá óc nóc cho vịt ăn
 Cà rựt cà tang
      Chập chập, ko logic, hay bị lỗi ( đối với máy móc)
      ví dụ: Máy tính gì mà cà rựt cà tang, mệt ghê
 Cá tràu, cá đô
      Cá lóc, cá Quả
      ví dụ: Cá tràu nấu canh chua thì không chê được
 Cả vạt
      Cả đống, cả đám.... (chỉ sự vật, cây cỏ, rau ...)
      ví dụ: Gì chứ rau với cải thì vườn nhà anh trồng cả vạt
Cà xẵng
      Cà ngẵng, thiên lôi, lắc xắc, ngang ngược
      ví dụ: Thằng kia còn nhỏ mà cà xẵng ghê
 Cả đôống
      Cả đống, nhiều
      ví dụ: Người giỏi như thằng kia ở ngoài quê anh cả đôống
 Cại
      Cãi (cãi nhau)
      ví dụ: Hai anh em cại nhau suốt ngày
 Cắm
      Cắn
      ví dụ: Cắm lưỡi tự tử
 Cặm
      Cắm
      ví dụ: Cặm bông vào bình
 Cầm hèn
      Hèn gì
      ví dụ: Cầm hèn mấy bửa nay nó không có ở nhà
Cấn (1)
      Vướng, vướng cái gì đó không đi được
      ví dụ: Cấn cái cửa không đem cái giường vô được
 Cấn (2)
      Gán phần nợ của miềng qua người khác, thường lấy bên này trừ qua bên kia
      ví dụ: Ván bài này anh cấn phần tiền của anh qua bên thằng kia nghe, cấm đòi anh
 Căn bảy
      Căn giữa của nhà ba gian ( nơi dùng để thờ cúng)
      ví dụ: Con gái gì mà đứng ngay giữa căn bảy nói, cười...không ý tứ gì hết
 Can chi
      Có hậu quả đáng kể, có hại (thường đi kèm với một hành động vừa xảy ra, hành động xãy ra không như ý muốn...)
      ví dụ: Có can chi không?
 Cẳn rẳn
      Chướng, bướng
      ví dụ: Mẹ nó đi nên nó cứ cẳn rẳn suốt ngày
 Cặng
      Chậm lớn, nhỏ con
      ví dụ: Mấy đứa con em đứa nào cũng cặng hết
 Cẳng, chin
      Chân
      ví d: Gãy cng






 Cạp
      Ăn một thứ gì đó mà không cắt ra thành nhiều miếng nhỏ cứ để nguyên miếng to cắn (cắn miếng lớn)
      ví dụ: Bé kia ăn trái ổi mà không cắt ra, để nguyên trái cạp
Cắt
      Gặt
      ví dụ: Đi cắt lúa
 Cạt
      Vướng
      ví dụ: Cổng nhà thấp quá, hôm trước xe to vô bị cạt
 Cấu
      Cào
     ví dụ: Chơi với mèo bị mèo cấu
 Cáu
      Đục, không trong
      ví dụ: Cáu như nước hến
 Cậy
      Gậy, cái cậy
      ví dụ: Mai mốt ông già cháu sẽ làm cho ông một cái cậy

Cảy
      Sưng, sưng vù
      ví dụ: Tập đạp xe đạp bị té cảy chân
 Cáy
      Gáy
      ví dụ: Gà cáy canh 3 mẹ nhớ thức con dậy học bài nghe
 Cấy (1)
      Cái, chỉ đồ vật
      ví dụ: Lấy cho mẹ cái chày đâm tiêu
 Cấy (2)
      Cái, giới tính chỉ phụ nữ
      ví dụ: Mấy đứa con cấy xóm mình học giỏi quá
Cạy cạy
      tính từ bổ nghĩa cho từ nặng, rất nặng
      ví dụ: Cái bao xi măng nặng cạy cạy
 Cây cỏ ngủ
      Cây mắc cở, cây trinh nữ
      ví dụ: Cây cỏ ngủ đó nếu chạm vô là nó khép lá lại
 Cấy mỏ dát
      Cái búa nhỏ có 1 đầu để đóng, một đầu để nhổ
      ví dụ: Chú có mỏ dát không cho cháu mượn về gở mấy cái đinh
 Cây Sầu đâu
      Cây sầu đông , cây xoan
      ví dụ: Tháng 3 là mùa hoa sầu đâu nở
 Cấy đòn
      Ghế nhỏ, thường rất thấp, một vật dùng để ngồi sàng gạo, hay lặt rau, giặt áo quần ngày xưa thường làm bằng gổ (bựa nay có cái làm bằng nhựa)
      ví dụ: Lấy cấy đòn cho Mẹ ngồi sàng gạo con
 Cẹc
      Bật lửa, quẹt diêm
      ví dụ: Cẹc lửa cho má thắp đèn
 Cẹng
      Cánh
      ví dụ: Chim gãy cẹng
 Chạc
      Sợi (dây)
      ví dụ: Chạc dây chuối
 Chắc (1)
      Một mình
      ví dụ: Đứng một chắc
 Chắc (2)
      Nhau (số nhiều, đi thành một đôi)
      ví dụ: Hai đứa đó nói chuyện với chắc
 Chài bài
      Sát rạt mặt đất, (nằm) sát, trên mặt đất
      ví dụ: Đi nhậu về say ngồi chài bài ngoài cổng
 Chấm
      Đã chọn ( nhưng thường chưa được quyền sở hữu )
      ví dụ: Cái hoa đó em chấm rồi, chị không được giành của em
 Chậm
      Giẫm, đạp
      ví dụ: Đi chậm hến ngoài sông
 Chặm
      Thắp, mồi đèn
      ví dụ: Chặm giùm anh điều thuốc
 Chằm hăm
      Quá tập trung, chú ý vô một thứ gì đó
      ví dụ: Sao cứ chằm hăm học một bài đó thế, học tủ à ?
 Chằm vằm
      Tức tối, lầm lì
      ví dụ: Mới đùa chút xíu mà mặt Bé chằm vằm
 Chằm vằm chượi vượi
      Thành ngữ, chỉ thái độ tức tối vùng vằng
      ví dụ: Mới lấy có mấy trăm đi cá độ mà mặt vợ chằm vằm chượi vượi
 Chận
      Giận
      ví dụ: Hai chị em chận nhau một tuần không nói chuyện
 Chặn
      Chẵn, số chẵn
      ví dụ: 20 ngàn chặn
 Chàn
      Giàn, cũng có thể dùng để chỉ chàn khói
      ví dụ: Chàn mướp
 Chạn
      Kệ, giá treo trong bếp để đựng củi sấy, thức ăn, đồ màu
      ví dụ: Gác cái rổ lên chạn cho Mẹ đi con
 Chán
      Con gián
      ví dụ: Sao nhà mình bữa nay chán nhiều thế nhỉ?
 Chần
      ăn
      ví dụ: Mày đi trước đi, tao chần gói mì đã

  Chận cùn
      Giận dai , giận lâu
      ví dụ: Em hay chận cùn
 Chạng ạng
      To bè, khá to, rất to
      ví dụ: Cái gì to chạng ạng giữa sân thế ?
 Chảng hảng
      Thế đứng, ngồi hoặc nằm mở rộng hai chân
      ví dụ: Con gái mà đứng chàng hảng, đứng vô duyên quá
 Chàng làng
      Tên một con chim hay sinh sống ở nơi gần bãi cát bờ biển
      ví dụ: Ngoài ruộng chim chàng làng bựa nay nhiều dữ
 Chành ành
      Lười nhác, ở nhà không chịu đi làm
      ví dụ: Con gái mà ăn rồi nằm chành ành ra đó không lo làm lụng gì hết
 Chành chành
      Con chắt chắt nhỏ mua về luộc khêu
      ví dụ: Bán cho 3 đồng chành chành
 Chành rành
      Ý nói người vô duyên
      ví dụ: Thành ngữ QT chành rành chựa rựa
 Chao
      Rửa qua trên bề mặt nước
      ví dụ: Đem bó rau heo ra chao sạch đất rồi mới cắt nghe con
 Chao cẳng
      Rửa (sơ qua) chân
      ví dụ: Ra ngoài kênh mà chao cẳng cho sạch

Chao rợn
      Tán gẫu
      ví dụ: Bà việc nhà không lo làm, suốt ngày cứ chao rợn với người khác
Chặp
      Một chút, một khoảng thời gian ngắn
      ví dụ: Mạ đi chợ 1 chặp rồi về
Chạp
      Làm cỏ mộ (tảo thanh)
      ví dụ: Ngày 22 âm lịch hàng năm là ngày chạp mộ
 Chầu
      Chờ
      ví dụ: Làm gì mà cứ chầu chực khi sáng tới giờ vậy?
 Chảu
      Đẹp đẻ, dể thương
      ví dụ: Mặc áo mới nhìn chảu ghê hè
 Chàu bạu
      Nói về khuôn mặt đang trong trạng thái buồn bực
      ví dụ: Đi học về thấy cơm còn ít mặt chàu bạu
 Chầu rìa
      Chờ chực một bên
      ví dụ: Làm gì mà chầu rìa nơi cái mâm cổ thế?
 Chầu trước
      Lúc trước
      ví dụ: Chầu trước thấy Bé kia ốm mà bửa nay mập ghê
 Chạy Âm công
      Một nghi lễ được tiến hành trước khi đưa người quá cố về với đất
      ví dụ: Hồi nhỏ thường thích đi xem chạy âm công mỗi khi có đám ma

Chạy cà tơng
      Kiểu chạy chân cao chân thấp
      ví dụ: Có chuyện gì vui hay sao mà chạy càng tơng thế
 Chạy có cờ
      Chạy nhanh, tương đương chạy như ma đuổi
      ví dụ: Hôm qua đi ăn trộm bị rượt nên chạy có cờ luôn
Chạy lon ton (xon)
      Kiểu chạy chậm rãi
      ví dụ: Mấy đứa con nít chạy lon ton chóng mặt quá
 Chẹ (1)
      Chiếu
      ví dụ: Lấy chiếc chẹ ngoài hàng rào vô cho mẹ
 Chẹ (2)
      Đám, thửa
      ví dụ: Mấy chẹ ruộng gần đường của anh năm nay đẹp ghê
 Chèm bẻm
      Một hình thức khó ưa, không thiện cảm
      ví dụ: Đi đâu về mà ngồi chèm bẻm giữa nhà thế ?
 Chẹn
      Nhánh
      ví dụ: Chẹn lúa
 Cheng veng
      Chạy ngược xuôi để tìm kiếm 1 cái gì đó, hối hả
      ví dụ: Hình offline chưa post kịp là chú chú mày cứ cheng veng cho náo luôn
 Chẹp mỏ
      Cãi bị thua, nói bị người ta phản đối nên thua
      ví dụ: Ôngs đó cãi nhau với bà đó thì bị chẹp mỏ là phải rồi

Chẹp, chẹp bẹp
      Nằm sát ván
      ví dụ: Mấy ngày nay ốm liệt giường nên ngày nào cũng nằm chẹp bẹp
 Chét
      Gần giống cái cuốc nhưng nhỏ chỉ bằng bàn tay, dùng để làm cỏ và trồng những cây nhỏ (như ớt, cà...) là chủ yếu
      ví dụ: Cho chị mượn cái chét về trồng ớt
 Chết giả
      Ngất
      ví dụ: Ông kia thấy ma thì chết giả luôn
 Chi dữ rứa
      Sao nhiều thế (từ ghép)
      ví dụ: Mua bông hồng cho tôi sao nhiều thế?
 Chịch mái
      Gọi mái, thường dùng cho dế đực gọi dế mái, nó không kêu reng reng mà kêu chịch chịch
      ví dụ: Con rế nó chịch mái
 Chỉn
      Sợi chỉ
      ví dụ: mượn ống chỉn về may áo
 Chít
      Khâu, may
      ví dụ: Chít lại cái áo em với
 Chộ
      Thấy
      ví dụ: Hôm qua nằm ngủ chộ chiêm bao
 Chổ
      Nhổ
      ví dụ: Chổ nước miếng

Chồ
      Vật làm bằng gỗ dùng để đựng lúa với số lượng lớn, đóng cố định ở một góc
      ví dụ: Bưng lúa lên trên chồ kẻo lụt vô
 Chọ (1)
      Có nghĩa đống, một đống, một khoảng, một số (ít)
      ví dụ: Khi đêm đau bụng ra góc vườn làm ngay một chọ
 Chọ (2)
      Xen vào
      ví dụ: Vì cớ gì mày phải chọ vào chuyện của tao
 Chò hỏ
      Chồm hổm
      ví dụ: Ngồi chò hỏ lâu mỏi chân quá
Chờ rợ
      Chứ, (tùy vùng mà phát âm là rợ hay rờ)
      ví dụ: Làm như thế chờ rợ mày nói làm sao nữa
 Chớc
      Giấc ngủ
      ví dụ: Ngủ một chớc dài thức dậy mà trời chưa sáng
 Chọc chắc
      Gây sự , xích mích
      ví dụ: Hai thằng nhỏ ngồi gần là chọc chắc
 Chóc chóc
      Lau chau
      ví dụ: Thằng Mưa nhỏ mà cái miệng cứ chóc chóc
 Choen
      Cơn co thắt khi đẻ
      ví dụ: Hồi sinh em con, mẹ rặn tới 10 choen mới ra

Choẹt
      Nhiều nước, dư nước
      ví dụ: Sao mà nấu cơm choẹt vậy, ăn cháo à ?
 Chơi đồ đoàn
      Trò chơi với một số đồ chơi thô sơ của trẻ em nông thôn
      ví dụ: Anh ơi, lên nhà em chơi đồ đoàn
 Chơm, nơm
      Cái dụng cụ dùng để bắt cá, đan bằng tre Trên nhỏ, dưới to hơn và có hình răng cưa để cắm xuống bùn
      ví dụ: Qua bên dà chú Sinh mượn cho ba cái chơm để tối ba đi soi cá
 Chợn
      Giỡn
      ví dụ: Chợn chó chó lờn mặt
 Chon
      Giòn
      ví dụ: Mì chon quá,ăn ngon thiệt
Chộn rộn
      Ồn ào, náo nhiệt, náo loạn
      ví dụ: Dà O Năm tết nhiều người về, chộn rộn dữ!
 Chởng
      Dựng ngược lên
      ví dụ: Tóc của mày sao chởng hết vậy, dùng keo à
 Chờng
      Giường
      ví dụ: Qua bên ghế ngồi, đừng ngồi trên chờng nhiều mà nó sập
 Chọng
      Động từ chỉ nước trong ly bị đổ ra ngoài khi bị lắc
      ví dụ: Hôm qua ngồi uống bia dưới sông, chọng 1 cấy bơ đổ hết
 Choọc
      Hành động ngoáy vào vật gì đó
      ví dụ: Choọc đít bò
 Chôồng
      Chồng, xếp
      ví dụ: Chồồng cái ghế lên cái bàn, chôồng chén dịa
 Chôống (1)
      Chống
      ví dụ: Chốông mắt lên nhìn xem chú được mấy câu đúng rồi?
 Chốông (2)
      Hạt giống
      ví dụ: Em coi đổ chốông để mấy hôm nữa gieo nghe
 Chôồng môông
      Chổng mông lên trời
      ví dụ: Nhìn bà con gặt lúa, ai cũng chổông mông lên trời
 Chồông ngôồng
      tính từ bổ nghĩa cho từ cao
      ví dụ: mày cao chồông ngồông vậy mà không đánh được bóng chuyền à?
Chự
      Giữ
      ví dụ: Chự nhà
Chừ
      Bây giờ
      ví dụ: Chừ anh đi ăn đã, chút nữa anh quay trở lại
Chư
      Trồng mới
      ví dụ: Chư rau khoai

Chú
      Dú, động từ chỉ hoạt động lấy các trái cây như: chuối, mít còn xanh bỏ vô bao, sập... cho mau chín.
      ví dụ: Ngày mốt là rằm rồi, ra chặt buồng chuối vô chú cho chín để thờ
 Chu hú
      Một từ dùng để miêu tả trạng thái "nhọn môi"
      ví dụ: Con bé Anh xấu dã man: mắt lồi, răng đen, miệng thì chu hú
 Chự trộ
      Công việc coi sóc đầm tôm của mấy người nuôi tôm
      ví dụ: Tối nay ra đồng chự trộ với anh nghe?
 Chựa
      Chữa
      ví dụ: Chựa cháy
 Chừa tàu
      Tên một loại cây lá nhỏ, dùng để làm hàng rào
      ví dụ: Mi coi ra mà phát cì hàng chừa tàu đi, gần tét rồi tề
 Chụi
      Dụi
      ví dụ: Đừng chụi tay vô mắt
 Chủi
      Chổi
      ví dụ: Thằng An đâu rồi, lấy cái chổi ra quét sân coi
 Chủi rèng
      Chổi làm bằng thân một loại cây ở Quảng Trị gọi là cây rèng
      ví dụ: Quét rác thì lấy chủi rèng mà quét cho nhanh
 Chùi ủi
      Chỉ số lượng diều
      ví dụ: Trưa nay ăn 2 tô cơm chùi ủi luôn, vậy mà giờ đói nữa rồi
 Chủi đót
      Chổi làm bằng hoa bông lau ( vùng trung du Quảng trị rất nhiều cây lau )
      ví dụ: Lấy cái chủi đót mà quét cho sạch nhanh lên con
 Chụm
      Đun, nấu
      ví dụ: Lâu lâu xuống bếp chụm nồi cơm cho má nghe
 Chùm hum
      Lom khom, khom lưng làm một việc gì đó
      ví dụ: Làm gì mà chùm hum dưới bếp vậy? Ăn vụng hả?
 Chun
      Chui (chui rúc, chui qua)
     ví dụ: Anh người bự vậy sao mà chun qua cái cửa này được?
 Chưởi
      Chửi
      ví dụ: Hai đứa tụi mày nín đi, chưởi nhau ồn quá
 Chướng
      Khó tính, khó chịu
      ví dụ: Mày càng ngày càng chướng
 Chuột lắt
      Chuột nhắt
      ví dụ: Mạ nói khi mô nghe chuột lắt réo là nhà sắp có ai về thăm
 Chụp
      Bắt,tóm lấy,vồ lấy, cầm lấy
      ví dụ: Chụp cái thằng nớ lại = bắt cái thằng kia lại
 Chụp gôn
      Thủ môn ( người bảo vệ khung thành khi đá bóng )
      ví dụ: Chà, thằng chụp gôn kia đẹp trai ghê

Cợ
      Cỡ
      ví dụ: Cợ sang năm về VN thăm
 Cổ
      Củ
      ví dụ: Cổ khoai lang
 Cộ
      Cũ, xưa
      ví dụ: Áo này cộ rồi, mua áo mới mà mặc
 Cơ chi
      Giá như
      ví dụ: Cơ chi mà Anh biết chuyện đó trước thì không đến nỗi
 Có chi mô nờ
      Có gì đâu nào
      ví dụ: Nói nói thế mà mi cũng giận, có chi mô nờ
 Cỏ chỉn
      Cỏ chỉ; loại cỏ chỉ bò trên mặt đất, mỗi đốt đểu có rễ bám xuống đất nên rất khó nhổ
      ví dụ: Cái đám cỏ chỉn đó mà làm xong phải mất mấy ngày
 Cổ cườm
      Cổ tay
      ví dụ: Vì sao mà cổ cườm của Mưa bị sưng vậy, bị té hả ?
 Có mang
      Chỉ người phụ nữ đang mang bầu
      ví dụ: Em đang có mang nên đi đứng cẩn thận
 Cỏ ôống
      Cỏ ống, Loaị cỏ hay mọc trên cát
      ví dụ: Khoai mới trồng mà cỏ ôống mọc đầy
 Cộc
      Nóng nảy, bảo thủ
      ví dụ: Tính anh Hai cộc quá, mới giỡn mấy câu mà đã nổi nóng
 Cóc
      Con nhỏ nhỏ trong lip xe đạp, người nam gọi là con chó
      ví dụ: Xe bị trật cóc đạp không chạy
 Cời
      Hô
      ví dụ: Hàm răng con đó bị cời xấu quá
 Côi
      Trên
      ví dụ: Phòng làm việc của xếp em ở tầng côi
 Cổi
      Cởi
      ví dụ: Cổi áo ra cho mát
 Cồi
      Phần lỏi bên trong 1 vài loại quả (mít,bắp...)
      ví dụ: Trái mít này nhìn to mà bên trong cồi với xơ nhiều hơn múi
 Còm
      Còng
      ví dụ: Lưng ngoại mình còm rồi
 Cơn
      Cây
      ví dụ: Ra chặt cơn chuối vô xắt cho heo ăn
 Cồn
      Vùng đất nhô cao hơn so với xung quanh
      ví dụ: Chiều nào rãnh ra ngoài cồn đá banh
 Con bịp bịp
      Con chim bìm bịp
      ví dụ: Khi nào lên núi, mua mấy con bịp bịp về ngâm rượu
 Còn cà còn kê
      ý nói làm việc chậm chạp
      ví dụ: Làm cái gì cũng con cà con kê, mấy cũng không xong.
 Cơn chứa
      Cây dứa, cây lá có gai 2 bên, không phải cây thơm
      ví dụ: Lấy lá chứa cà thì đau lắm
 Con dệng
      Con nhện
      ví dụ: Con dệng giăng tơ
 Con dộng
      Con nhộng
      ví dụ: Con dôộng mà nướng ăn ngon lắm
 Con lẹm
      Cầu vồng
      ví dụ: Chiều nay mưa xong, con lẹm hiện ra
 Con ôốc
      Con ốc
      ví dụ: Ôốc ma bò đầy nương
 Con tít
      Con rít
      ví dụ: Hôm qua đưa tay vào hang bị con tít cắn cho 1 phát
 Con trôống
      Con đực, nói về gia cầm
      ví dụ: Bắt con gà mái đi đạp trôống
 Con vè ve
      Con ve
      ví dụ: Mai đi bắt vè ve không?
 Cơng
      Thái độ không tốt, cương
      ví dụ: Cái mặt cơng cơng nhìn ưng đánh dễ sợ
 Cọoc
      Con hổ
      ví dụ: Mày đã thấy coọc lần nào chưa?
 Côộc (1)
      Gốc
      ví dụ: Ăn mía thì ăn phần côộc mới ngọt
 Côộc (2)
      Đập, đánh
      ví dụ: Mày đừng nói lung tung mà ba côộc cho một đùi bây giờ
 Côống
      Cống
      ví dụ: Khơi thông Côống để thoát nước
 Côông
      Gánh
      ví dụ: Côông 2 bao lúa trên lưng
 côồng côồng
      lớn rồi, lớn lắm rồi
      ví dụ: Mày lớn côồng côồng vậy rồi mà còn làm nũng, coi chừng ế chồng
 Cợp
      Điểm ráp nối bị chồng lên nhau không khớp
      ví dụ: Hai thanh gỗ này bị cợp rồi, không nối được
 Cọt
      Nhỏ, dạng suy dinh dưỡng
      ví dụ: Thằng đó nhìn cọt vậy mà học giỏi quá

Cọng
      Cõng
      ví dụ: Côộng em đi chơi cho mạ nấu cơm mau lên
 Cụ
      Cậu, em ruột của mẹ
      ví dụ: Qua mời cậu mai qua nhà mình đám giỗ
 Cù
      Rũ rê, lôi kéo
      ví dụ: Thằng An nó cù bạn gái nó đi chơi rồi
 Cự
      Cữ, kiêng
      ví dụ: heo mới đẻ, đừng vô trong chuồng mà cự
 Cù két, cục kéc
      Thọc lét, cù kít (làm nhột người khác)
      ví dụ: Đừng cục kéc em mà em cười ngất bây giờ
 Củ môn, lồi củ môn
      Hậu môn lòi ra khi đại tiện, thường hay có nơi trẻ em và người già
      ví dụ: Đi ỉa rặn ít ít thôi chứ không lồi củ môn đó
 Cù rờ
      Ngốc, chậm chạp
      ví dụ: Này thằng kia, sao mày cù rờ vậy?
 Cu su
      Cao su
      ví dụ: Năm nay giá cu su cao quá
 Cu, cu cu bập bập
      Tiếng dùng để kêu gà về ăn, thường chỉ nói gọn là cu gà về cho ăn
      ví dụ: Ra cu mấy con gà về ăn, rồi bắt 1 con làm thịt

Cưa
      Đi tán tỉnh, làm quen (quan hệ trai gái )
      ví dụ: Chú mày cưa gái mấy năm rồi mà không có ai hết vậy?
 Cựa
      Cửa
      ví dụ: Đóng cựa lại kẻo gió
 Cúc mồng
      Con chim chào mào
      ví dụ: Cúc mồng nhảy cành tre
 Cục rụ
      Gà hay vịt bị bệnh sắp chết
      ví dụ: Bầy gà bị dịch, cục rụ gần hết
 Cục sắt
      Nói những người bon chen, và kĩ tính ( chơi không đẹp )
      ví dụ: Hjc, thằng đó cục sắt lắm, mời mình đi ăn rồi bắt mình trả tiền
 Cùi
      Chiết cành
      ví dụ: Cây măng cụt này trái ăn ngon quá, mai mốt nhờ anh cùi cho1 nhánh về trồng
 Cúi
      Trốc cúi, đầu gối
      ví dụ: hỏi mi như hỏi trốc cúi tau
 Cụi
      Chạn, tủ bếp, nơi đựng thức ăn
      ví dụ: Bo lấy thức ăn trong cụi ra mà nấu đi
 Cùn (1)
      Quần
      ví dụ: Sao chú mi mặc cùn rách vậy? Thấy hết kìa.

Cùn (2)
      Thiếu sắc bén
      ví dụ: Cái dao này cùn quá, cắt mấy cũng không ra
 Cúng mụ
      Làm lễ tiệc đầy tháng khi đứa trẻ vừa tròn 1 tháng
      ví dụ: Con của chị cúng mụ chưa mà không thấy mời tôi
 Cung quăng
      Lăng quăng, ấu trùng của con muỗi.
      ví dụ: Thả cá vô bể cho nó ăn hết cung quăng, đỡ muỗi.
 Cúng trửa trời
      Cúng trời đất, thường khi con cái đi xa hay
      ví dụ: Em coi chuẩn bị 1 mâm cúng trửa trời để mai con đi thi
 Cúng truồng heo
      Cúng khi heo vừa đẻ xong
      ví dụ: Hôm nay cúng truồng heo, chạy qua mời ông nội qua ăn cơm
Cuốc chĩa
      Cuốc có hai, hay ba răng
      ví dụ: Mày về lấy cho anh mượn cái cuốc chĩa để anh đi cào cỏ
 Cươi
      Sân trước
      ví dụ: Lấy cái chổi ra quét cươi đi, dơ quá
 Cuổn vở
      Quyển vở, cuốn vở
      ví dụ: Em cho anh mượn cuổn vở bài tập Lý
 Cuống troóng
      Cuống họng
      ví dụ: Khi tối uống thuốc, giờ đắng cả cuống tróong

Cúp
      Ăn hạt dưa
      ví dụ: Tết về quê, ngày nào cũng cúp hạt dưa làm tê cả lưỡi
 Cụt cút
      Kiến sư tử (con vật sống gần mặt cát,thức ăn chủ yếu là kiến)
      ví dụ: Đi bắt cụt cút anh em ơi
 Cuúc
      Lặn, xuống nước
      ví dụ: Cuúc xuống nước mò hến
                D
  Dá
      Nhai
      ví dụ: Dá miếng cau trầu cho đỏ miệng
 Dà
      Nhà
      ví dụ: Mới xây cái nhà 200 triệu
 Dác
      Nhác
      ví dụ: Mày dác quá, không chịu đi làm việc
 Dắc (1)
      Nhắc nhở
      ví dụ: Chút nữa nhớ dắc anh đem tiền theo với nghe
 Dắc (2)
      Nhấc lên, bưng lên
      ví dụ: Dắc bàn lên cho tui quét lớp
 Dai
      Nhai
      ví dụ: Nhớ dai thức ăn cho kỹ rồi nuốt

Dái (1)
      Con nhái
      ví dụ: Tối nay đi bắt dái về cho vịt ăn
 Dái (2)
      Nhái tiếng, hay nói lại một từ hoặc một câu của ai đó
      ví dụ: Đã bảo đừng có dái tiếng người dân tộc, vậy mà cứ lì
 Dai trệu trạo
      Nhai thức ăn một cách khó khăn, nhai qua loa không nhai kỷ được...
      ví dụ: Mới đi nhổ cái răng cấm hôm qua nên giờ ăn cơm Dai trệu trạo cả buổi không hết chén cơm
 Dầm
      Đụng, va chạm ( thường là không cố )
      ví dụ: Mấy đứa tránh ra Ba bữa củi kẻo nó bay dầm nguy hiểm
 Dắm
      Nhắm (mắt); mục tiêu
      ví dụ: Dắm mắt lại và ngủ đi
 Dằm dò
      Nhằm Nhò
      ví dụ: Anh mới được 500 điểm mà nhằm nhò chi, em 1500 điểm mà chưa chi tề
 Dận
      Đè, ép, nén chặt
      ví dụ: Dận cái đầu hắn xuống nước, cho hắn chết
 Dắn
      Nhắn
      ví dụ: Có gì mới thì dắn tin cho anh nghe
 Dang nắng
      Phơi nắng
      ví dụ: Ngồi dang nắng thế thì mai đừng than đau đầu.

Dăng, dăng dây
      Căng, kéo ra
      ví dụ: Dăng cái mùng cho em ngủ, kẻo muỗi
 Dập
      Đập (từ ngữ giang hồ).
      ví dụ: Dập thằng đó một trận cho hắn khiếp luôn
 Dạp
      Khiếp, sợ
      ví dụ: Ngày nào cũng đi bẫy, giờ chim nó dạp hết rồi
 Dấp dáy
      Nhấp nháy
      ví dụ: Đôi mắt dấp dáy
 Dấp, dấp dúa
      Dơ bẩn, ở dơ
      ví dụ: Mày dấp dúa quá, 3 ngày mà chưa chịu tắm
Dát
      Nhát, sợ không làm 1 việc gì đó
      ví dụ: Mày nhìn vậy mà cũng dát gan nhỉ, gặp con gái không dám mở miệng
 Dắt dắt
      tính từ bổ nghĩa cho từ tím, rất tím
      ví dụ: Đứng giữa mưa từ sáng tới giờ nên môi hắn tím dắt dắt
 Dảy
      Nhảy, nhảy cao
      ví dụ: Có ai chơi dảy lò cò không?
 Dáy
      Dáy, nháy mắt
      ví dụ: Ngày nay không biết ai nhắc mình mà sáng giờ con mắt cứ dáy hoài.

Dãy mã, dẫy mã
      Chạp mộ, sửa sang lại mồ mã
     ví dụ: Năm rồi tôi có về quê dãy mã
 Dãy ổ
      Làm tổ, chỉ gà khi mới bắt đầu chuẩn bị đẻ trứng
      ví dụ: Con gà mái to vậy mà chưa chịu dãy ổ
 Dảy đựng dảy đột
      Lồng lộn, tức tối, tỏ thái độ phản đối quyết liệt
      ví dụ: Có gì đâu mà dảy đựng dảy đột lên dữ vậy?
 Dệ
      Dễ
      ví dụ: Bài toán này dệ
 Dẹ
      Nhẹ, nói về khối lượng
      ví dụ: Dẹ như bông gòn
 Dè dẹ
      Nhè nhẹ, nhẹ nhàng, làm nhẹ nhàng, rất nhẹ
      ví dụ: Em đang ngủ, đi dè dẹ thôi
Dệ ngai, dễ ngai
      Coi thường
      ví dụ: Đừng có dệ ngai thằng đó, nhìn vậy chứ có tài đó
 Déc déc
      tính từ bổ nghĩa cho từ Dai, rất dai, khó đứt rời
      ví dụ: Da heo gì mà da déc déc như cao su
Dém
      Nhém, nhém cái lỗ gì đó lại
      ví dụ: Dém cái lỗ nứt lại cả nước chảy hết
Dem duốc
      Nhem nhuốc
      ví dụ: Hôm qua bị dính bùn, nên áo quần dem duốc hết
 Dem thèm
      Một hành động để khiến người khác chảy nước miếng về một món đồ của mình
      ví dụ: Tao mới mua cây kem nhưng chưa ăn đâu, để dem thèm đã
 Dên
      Thường cho lúa chảy từ thúng xuống nôống rồi gió thổi hạt lép bay đi
      ví dụ: Trời gió to ra dên lúa
 Dén
      Nhẹ
      ví dụ: Lúa mùa này mất nên hạt dén
 Den
      Thổi lửa, chụm lửa
      ví dụ: Den lửa lên cả gần bị tắt rồi
 Dẹp
      Những hạt lúa không có hạt gạo bên trong
      ví dụ: Lúa nắm nay mất mùa quá, quạt xong thì dẹp nhiều hơn lúa
 Dép tông
      Đôi dép lào, dép 2 quai
      ví dụ: Mua đôi dép tông 2 năm rồi mà chưa đứt
 Dét
      Nhét
      ví dụ: Ăn rồi không được dét rác vào đây, nghe chưa?
 Dét cá lòi đam
      Thành ngữ chỉ sự tham lam, tham cái này thì không mang nỗi cái khác
      ví dụ: Hồi nãy tham ăn cho lắm vào, giờ thịt ăn cũng ko nỗi, đúng là dét cá lòi đam

Dều
      Diều
      ví dụ: Đi thả dều không
 Dị
      Mắc cở, thẹn thùng
      ví dụ: Hôm qua thằng đó cứ nhìn em hoài, dị muốn chết
 Dịa
      Cái dĩa
      ví dụ: Lấy cái dịa đơm thịt lên để cúng
 Diều
      Nhiều
      ví dụ: Tháng này làm được diều tiền quá
 Dim
      Râm mát
      ví dụ: Trồng thêm hàng phượng cho có bóng dim
 Dịn
      Nhịn, cũng có ý nhường nhịn
      Ví dụ: Sáng nay tao dịn đói đi học
 Díp
      Khâu áo quần rách
      ví dụ: Má díp áo cho con chưa?
 Dít
      Kì, kì lưng
      ví dụ: Em tắm mà không dít đất à?
 Dơ
      Đưa ra
      ví dụ: Ai biết thì dơ tay lên

Dổ
      Nhổ
      ví dụ: Dổ cỏ thì phải dổ cả rể
 Dợ (1)
      Tạnh mưa, trời thôi mưa
      ví dụ: Khi sáng trời mưa giờ mới dợ được một lúc
 Dợ (2)
      Gở, lấy xuống
      ví dụ: Dợ ngói xuồng để xây lại nhà
 Dỏ dỏ
      Nhỏ nhỏ
      ví dụ: Thằng Mưa nhìn dỏ dỏ vậy mà chuyện chi cũng rành
 Dởi
      Chơi, đi chơi
      ví dụ: Mới đi dởi đâu về đó?
 Dói
      Chưởi, kêu, la
      ví dụ: Mất con gà nên bà kia dói cả ngày chưa nghỉ
 Dọi
      Đi theo
      ví dụ: Ba đang đi làm đừng có chạy dọi
 Doi
      Nhô ra
      ví dụ: Tướng bạn đó đi mà đít cứ doi lui sau
 Dợm
      Dành động của con người như để hù dọa người khác
      ví dụ: Thằng đó nhát thật, mới dợm mà đã bỏ chạy rồi.

Dớm
      Đứng lên, đứng dậy
      ví dụ: Hôm nay đi ăn đám xong không làm gì cả, dớm đít về luôn
 Dôm
      Nhôm (Al)
      ví dụ: Ai có Dôm, Dép nhựa ... bán không?
 Dòm
      Nhìn
      ví dụ: Dòm coi còn ai trong lớp không?
 Dợn
      Cảm giác gần ói, cứ trào lên ngang cổ
      ví dụ: Ăn mắm tôm xong cứ dợn dợn nơi cổ, muốn ói quá.
 Dọn
      Nhọn, nói về sự nguy hiểm
      ví dụ: Cây chông này rất dọn, coi chừng
 Dòn
      Tránh lãng phí, bon chen.
      ví dụ: Còn mấy miếng thịt gắng ăn hết cho dòn
 Dớng
      Hành động chỉ đứng bằng mấy ngón chân để được cao hơn
      ví dụ: Anh Phúc có dớng lên cũng không cao hơn anh Minh
 Doọc
      Mệt
      ví dụ: Việc đó con không làm đâu, doọc lắm
 Dôộng
      Đạp
      ví dụ: Im ngay, không tao dôộng một đạp bây giờ

Dôông
      Chồng
      ví dụ: Dôông con gì mà tối ngày cứ nhậu nhẹt
 Dớp
      Bẩn
      ví dụ: Trời mưa nên đường dớp ghê
 Dốt
      Nhốt (gà, vịt)
      ví dụ: Dốt mấy con gà lại mai mần thịt
 Du
      Dâu, con dâu
      ví dụ: Cô con du của bác khéo ăn nói nhỉ
 Dú
      Dấu, đem cất
      ví dụ: Mới thấy cái bút đây mà ai dú đâu rồi
 Dủ
      Nhờ gì đó, sai làm gì đó, hay nhắc nhở gì đó.
      ví dụ: Mấy đứa ra đây ống dủ
 Dư
      Như
      ví dụ: Nói dư anh thì ai mà chẳng nói được
 Dữ dằn, dữ tợn
      Kinh khủng, quá ghê
      ví dụ: Con đó mược đồ hở hang dữ dằn dữ tợn quá
 Dù, cái dù
      Cái gông đeo nơi cổ trâu bò khi cày
      ví dụ: Qua nhà bác tre mượn cái dù đôi

Dựa
      Nhựa ( một hợp chất hữa cơ ).
      ví dụ: Cái chậu bằng dựa rẻ hơn chậu nhôm
 Dức
      Nhức. Nói về sự đau đớn của vết thương
      ví dụ: Ngày đó đá phải cái đinh, giờ dức quá
 Dúc dích
      Nhúc nhích
      ví dụ: Ngồi yên đừng có dúc dích
 Dúm củi, dúm bếp
      Mồi lửa, nhóm bếp
      ví dụ: Vô dúm cái bếp cho má cái
 Dún
      Nhún
      ví dụ: Cái ghế này có lò xo, dún êm quá
 Dúng
      Nhúng
      ví dụ: Dúng rau vô thau nước cho tươi
                Đ
 Đa
      Vỏ, da
      ví dụ: Đa bưởi dày hơn đa chanh
 Đạ
      Đã
      ví dụ: Con gãi lưng cho Ba đạ ngứa ghê
 Đạ chận
      Hả giận, cảm giác sau khi người nào đó làm xong 1 việc bức xúc
      ví dụ: Phải tát thằng kia một bạt tai mới đạ chận
 Đá giò lái
      Đá quay một vòng ra sau làm đối phương bất ngờ, cũng có thể chỉ sự thất bại bất ngờ trong tình yêu
      ví dụ: Thằng kia bị đá giò lái rồi
 Đả đớt
      Ỏng ẹo, giả đò ngây ngô
      ví dụ: Ăn nói đã đớt vừa thôi
 Đắc




      Dắt
      ví dụ: Hai anh em đắc nhau đi chơi không ai giữ nhà hết
 Đai
      Dai
      ví dụ: Đai như thịt trâu già
 Đái
      Dái , tinh hoàn
      ví dụ: Thằng anh đá thằng em bị thắt đái
Đại chảng
      To lớn
      ví dụ: Ba câu được một con cá mè to đại chảng
 Đái mế
      Đái dầm
      ví dụ: Con em 10 tuổi rồi mà còn đái mế
 Đái mít
      Trái mít nhỏ và không bao giờ lớn thành trái mít to thường thì ngắt vô chắm muối.
      ví dụ: Đái mít chắm muối ăn ngon lắm
Đài sơ
      Chỉ người chết trẻ
      ví dụ: Hôm nay giỗ O đài sơ, đi chợ mua gì về nấu cúng!
 Đam
      Con cua đồng
      ví dụ: Đi bắt đam
 Đám
      Dám
      ví dụ: Mày đám đánh thằng kia không ?
Đậm được
      Tức là sự vui chơi quá giới hạn
      ví dụ: Con trai gì mà suốt ngày cứ đậm được
 Đạn
      Mạnh dạn, dủng cảm
      ví dụ: Thằng kia đạn thiệt, coi phim ma mà không sợ
 Đằn
      Đè lên một vật gì đó
      ví dụ: Hôm chạy xe không để ý đằn con chó, suýt chết
 Đần, đập
      Đánh
      ví dụ: Thằng kia ngày qua bị thầy đần cho một trận
 Đàng
      Đường
      ví dụ: Đứng chờ ngoài đàng
 Đặng
      Được
      ví dụ: Anh làm thế là không đặng đâu
Đánh hắng
      Gây sự chú ý của ai đó thường dùng từ uhm, uhm trong cổ
      ví dụ: Thằng An đánh hắng tới mấy tiếng mà bé kia giả bộ không nghe

Đành hanh
      Lanh chanh
      ví dụ: Con đó nhìn cái mặt đành hanh
 Đao
      dao, cây dao
      ví dụ: Lấy cây đao cho Má làm cá
 Đao díp
      Loại dao nhỏ có cán gấp lại được dùng để bổ cau
      ví dụ: Lấy đao díp cho Bà bổ cau
 Đập
      Đánh
      ví dụ: hôm qua trên phố có đập nhau
 Đạp dắp
      Đạp 1/2 vòng (đạp xe đạp)
      ví dụ: Lúc mới tập đạp xe đạp toàn đạp dắp
 Đạp dụi
      Ý bỏ ngang 1 công việc chi đó, không tiếp tục làm nữa; dùng để dọa động vật nhưng chỉ mang tính đùa giỡn.
      ví dụ: Hôm qua tát nước mệt quá nên tao đạp dụi đó tao về; Con chó này, tao đạp dụi một cái chết chừ.
 Đạp mái
      Là quá trình giao phổi giữa gà trống và gà mái
      ví dụ: Nhà mình không có gà trống, bắt con gà mái qua nhà hàng xóm cho nó đạp mái
 Đập trấm
      Thủy lợi
      ví dụ: Đi làm đập trấm
 Đạp trộ
      Dùng chân đạp đất ở chổ rãnh (được tạo ra để dẫn nước vào ruộng) ngăn nước chảy ngược ra
      ví dụ: Tát nước xong nhớ đạp trộ cho kỷ rồi về
 Đập đất
      Xông đất (người khách đầu tiên đến nhà vào năm mới)
      ví dụ: Năm nay nhà mày ai đập đất ?
 Đặt trẹt
      Ngày đầu tiên cho heo con ăn
      ví dụ: Heo con nó sắp lớn rồi đặt trẹt chưa Dì ?
 Đẩu
      Cái ghế
      ví dụ: Mưa mang đẩu mời khách ngồi nhanh lên
 Đáy
      Dạy dỗ
      ví dụ: Đồ ba trợn, con nhà không ai đáy
 Đấy
      Đái, tiểu
      ví dụ: Đấy ướt quần
 Đầy bun
      Đầy hơn hơn rất nhiều so với mức chuẩn
      ví dụ: Đong một thúng gạo đầy bun
 Đấy láu
      Đái nhiều lần
      ví dụ: Bà bị bệnh gì mà hay đấy láu
 Đấy trấm
      Đái dầm, đấy khi đang ngủ
      ví dụ: Thằng kia học lớp 6 rồi mà còn đấy trấm
 Đẹ
      (động từ) Làm cho đất nền đất cứng hơn
      ví dụ: Lấy đùi vồ mà nện cho đất đẹ để đổ móng nhà.
 Để đèng
      Để dành
      ví dụ: Trưa nay ăn rau, để đèng thịt tới tối ăn
Đệc
      Khờ
      ví dụ: Nhìn mặt thằng kia đệc đệc
Đẹo
      Đẽo, gọt
      ví dụ: Ngày mai đi chặt khúc gỗ về đẹo vụ chơi.
 đẽo
      Dẽo
      ví dụ: Mấy củ sắn này đẽo ghê
 Đeo queo; đi duồng
      Đi theo
      ví dụ: Sao tao đi đâu mày cũng đèo queo theo là sao, đi về đi; Mai chú đi Huế cho cháu đi duồng vô thăm ngoại với nghe
 Đị
      Chỉ sự se sua trang điểm ăn diện của chị em
      ví dụ: Bé kia mới 6 tuổi mà biết làm đị rồi
 Đi dặm, đi chắm
      Một công việc của nhà nông nhằm điều tiết mật độ cây lúa trên ruộng
      ví dụ: Mai đi dặm xong lúa mới vô Sài gòn
 Đi khỏi
      Đi vắng
      ví dụ: Ba cháu đi khỏi rồi ông ơi
 Đi mánh
      Đi buôn lậu
      ví dụ: Ở trên lao bảo người ta đi mánh nhiều
 Đi Sim
      Trai gái đi tỏ tình ( dân tộc Vân Kiều )
      ví dụ: Tối nay vô bản coi mọi người đi sim
 Địa
      Cái đĩa
      ví dụ: Địa thịt gà
 Đích
      Bị đứt
      ví dụ: Chơi dao bị đích tay
 điền (dùng trong trò chơi bắn bi)
      viên bi đã nằm trong vòng cấm
      ví dụ: ..................
 Địu
      Dây dun, dây chun, dây cao su
      ví dụ: Lấy sợi địu cột tóc
 Đọ
      Đó
      ví dụ: Cái mũ nằm đọ tề
 Đỡ
      Mắc cỡ, xấu hổ
      ví dụ: ............
 Đợ (1)
      Đỡ, ít tốn
      ví dụ: Đi xe đạp cho đợ tốn xăng!
Đợ (2)
      đỡ, bưng
      ví dụ: Đợ cái bao gạo cho mẹ, nặng quá
 Độ cợ
      Ước đoán kích cỡ
      ví dụ: Ba cao độ cợ khoảng 1.8m
 Đổ hô
      Đổ thừa
      ví dụ: Tự dưng anh làm rồi đổ hô cho em
 Đớ lại
      Cứng lưỡi; cũng có ý nói hết đường chối cãi; biết đã nói sai nhưng không rút lại lời
      ví dụ: Hôm qua trình bày luận án tốt nghiệp, bị thầy hỏi lại nên đớ lưỡi luôn
 Đoạn nớ
      Lúc đó
      ví dụ: Hôm qua lúc 8h có xem ti vi không ? không, đoạn nớ tao đi uống cafe
 Đoảng
      Quên trước quên sau
      ví dụ: Mình đoảng quá, lại để quên chìa khóa trong phòng rồi
 Đọi
      Tô
      ví dụ: Đọi canh
 Đòi
      Đuổi
      ví dụ: Đòi mấy con gà ra cả nó ăn lúa hết
 Đôi
      Ném
      ví dụ: Đôi chiếc dép ra ngoài sân
 Đôm đốm
      Con đom đóm
      ví dụ: Đi bắt đôm đốm về để trong lọ mực
 Đòn triêng
      Đòn gánh
      ví dụ: Đi mượn đòn triêng về gánh nước
 Đờn trớn mợ
      Tính từ, dùng để nói những người làm biếng, không siêng năng.
      ví dụ: Nhác đờn trớn mợ
 Đòn xóc
      Làm bằng nữa thân cây tre, 2 đầu vót nhọn. Dùng để xóc 2 bó ló khi đi cắt
      ví dụ: Đi mượn thêm cái đòn xóc về anh gánh lúa với Ba
Đợng
      Đựng
      ví dụ: Lấy cái rổ đợng bó rau
 Đoọc (1)
      Đọc
      ví dụ: Đoọc sánh
 Đoọc (2)
      Là động tác dùng cây dài nhọn để bắt cá
      ví dụ: Hôm nay trời đẹp,tao đoọc được cả giỏ cá
 Đoong
      Đong, (gạo, lúa) lường theo 1 cử nhất định
      ví dụ: Giờ tôi chưa có tiền trả, tôi đoong gạo cho chị được không ?
 Đôộng bạc
      Đồi cát trắng
      ví dụ: Nhà cháu ở gần đôộng bạc
 Đôông đôông
      Nóc nhà
      ví dụ: Nhà mới bỏ đôông đôông
 Đồông đôông
      ( động từ) Cõng người khác trên vai của mình
      ví dụ: Hồi nhỏ, Ba hay đồông đôông mình đi chơi
 Đớp
      Ăn
      ví dụ: Đớp chưa
 Đột
      Cái lu (sành sứ)
      ví dụ: .........
 Đợt
      Long nhong (ý vô bổ)
      ví dụ: Bé Mèo mới đi đợt khi sáng chừ mới về, việc nhà không lo làm
 Đù
      Ngốc
      ví dụ: Nhìn cái tường đù đù ri học ngu là phải rồi
 Đụa
      Đũa, đôi đũa gắp đồ ăn
      ví dụ: Ở bên Mỹ người ta không dùng đụa
 Đụa trui
      đôi đũa để nấu bếp
      ví dụ: lấy đũa trui mà xoi cho lửa cháy
 Đúc tạc
      Giống nhau như in
      ví dụ: Hai anh em nhìn giống nhau đúc tạc
 Đuệ, đọa
      Mệt
      ví dụ: Ngày qua đi cắt lúa cả ngày đuệ luôn
 Đùi
      Dùi, không sắc bén
      ví dụ: Con dao này đùi quá
 Đụi (có vùng, có khi đọc là ụi)
      Húc
      ví dụ: Ham nhìn con diều nên đụi trúng đứa bé đang chơi bi
 Đùi cui
      Dùi cui
      ví dụ: Mưa cứ khóc hoài bị ba lấy cấy đùi cui khỏ một cái
 Đùi vồ
      Vật dụng dùng để đập cho đất nhỏ ra khi trồng cây hoa màu
      ví dụ: Lấy đùi vồ mà đập đất cho mạ trồng cà.
 Đụn
      Đống
      ví dụ: Đụn rơm
 Đùng
      Nghĩa địa, nơi chôn người chết
      ví dụ: Vài năm nữa đùng làng mình sẽ hết đất
Đứng bóng
      Buổi trưa nắng (độ 12 giờ)
      ví dụ: Trưa đứng bóng mà thằng Mưa không đội mủ
Đứng đụn
      Chỉ người đứng trên khi xây đụn rơm, người này phải đi quanh và rải rơm cho đều
      ví dụ: Chiều ni chú có rẻng không qua đúng đụn cho Ba cháu với
Đưới
      Dưới
      ví dụ: Anh trèo lên hái khế còn em đứng đưới lượm
 Đút
      Đốt
      ví dụ: Đút đống rơm

                 
                               
                E
  É
      Ép vào một chổ
      ví dụ: Con é vịt vô một góc cho Mẹ bắt đi bán
 Ẻ
      Đại tiện
      ví dụ: Đi ẻ
 Ẻ són
      Ỉa lai rai trong quần
      ví dụ: Thằng em nó ẻ són thúi quái
 Éc
      Lẻ, nói đến số lẻ
      ví dụ: Một chiếc gióng éc
 Eng
      Anh
      ví dụ: Hai eng tam mày sao chưa đi làm đi?
 Ét xe
      Lơ xe
      ví dụ: Sang năm anh mua xe khách, cho chú mày đi theo làm ét xe
                Ê
  Ếc
      Ếch
      ví dụ: Tối qua trời mới mưa xong nên đi soi ếc nhiều
 ệc
      dở
      ví dụ: mày chơi ệc quá, để đó tau
                G
  Gác đờ bu
      Chắn bùn xe (P)
      ví dụ: ......
 Gác đờ co
      Người cận vệ (Từ Pháp hóa )
      ví dụ: ........
 Gác đờ sên
      Chắn xích, hộp xích xe
      ví dụ: ..........
 Gác-măng-rê
      Cái tủ bếp
      ví dụ: Ăn xong nhớ bỏ xoong cá vô gác-măng-rê khóa lại cẩn thận kẻo mèo ăn
 Gặm
      Cắm
     ví dụ: Gặm cái cọc xuống bùn
 Gân
      Gắng, cố
      ví dụ: Đã sai rồi còn gân cổ lên mà cãi
 Gáy
      Nói trạng, ra vẻ ta đây
      ví dụ: mày biết gì về toán mà bày đặt gáy
 Gẹc
      Gạch bỏ
      ví dụ: Em làm câu này sai rồi, gẹc bỏ đi.
 Ghi đông
      Tay lái xe dạp
      ví dụ: Ghi đông bị quẹo rồi
 Già
      Thừa ra, dôi ra
      ví dụ: Bên già bên non
Giả đồ
      Giả bộ, làm bộ
      ví dụ: Anh thích bé hàng xóm mà khi gặp giả đò làm ngơ
 Giặc
      Giật
      ví dụ: Giặc dây thì động rừng
 Giàng
      Sườn xe đạp nói chung, khi đứng 1 mình, không phân biệt là xe nam hay nữ
      ví dụ: Cái giàng xe anh bị gãy rồi kìa
 Giảy nãy
      Không được cái gì nên ăn vạ
      ví dụ: Mày đừng có giãy nảy về chuyện đó nữa
 Gieo bắn
      Nói chung về công việc gieo mạ.
      ví dụ: Tình hình gieo bắn sao rồi Ba?
 Giun
      nhân bên trong của bánh nói chung
      ví dụ: Bánh gì mà không có giun chi hết
 Gò
      Tán gái
      ví dụ: Anh ăn rồi tối nào cũng nằm ở nhà, không đi gò thì làm sao mà có người yêu.
 Gớm, gớm guốc
      Bẩn, dơ bẩn
      ví dụ: Nhìn cái thau gớm guốc rứa mà đem đựng bánh thì ai dám ăn
 Guậy
      Phá (xem thêm quấy)
      ví dụ: Thằng kia đi học là guậy nhất lớp
                H
  Hà (1)
      Thường nói để trẻ nhỏ hả miệng khi cho ăn
      ví dụ: Hà đi con, mẹ thương
 Hà (2)
      Sùng (khoai sùng)
      ví dụ: Khoai bị hà
 Hái
      Một dụng cụ dùng để gặt lúa (chỉ có ở QT, mấy địa phương kia, ..dùng liềm)
      ví dụ: Đi mượn cái hái về cắt lúa
 Hẩm hẩm
      Ẩm ấm
      ví dụ: Hâm canh lại cho hẩm hẩm mà ăn
 Hàm hênh, hàm chứa
      Nói lên 1 con người không đứng đắn, ngồi lê mách lối
      ví dụ: Con bé kia hàm hênh, hàm chứa nhất xóm
 Hàm hồ
      Nói xấu ai đó mà nói quá hay đổ thừa
      ví dụ: Hàm hồ vừa vừa thôi nghe, hắn lấy tiền khi nào mà nói?
 Hầm, cái hầm
      Cầu tiêu, wc
      ví dụ: Đem mun ra đổ ngoài hầm không thôi hôi quái
 Hâm..., hâm mốt, hâm hai, hâm ba
      Chỉ các con số từ 21-29
      ví dụ: Chị năm nay hâm ba tuổi
 Hạp
      Hợp
      ví dụ: Hai thằng này nói chuyện hạp nhau ghê
 Hàu
      Gàu
      ví dụ: Có cách nào trị hàu trên đầu không ?
Hậu
      Tiếng gáy sau cùng của con cu gáy
      ví dụ: Cu gáy có một hậu là cúc cu cu.... "cù" (cù sau cùng là hậu)
 Hè
      Nào, từ đệm cho câu rủ rê
      ví dụ: Đi chơi hè
 Hệ
      Liệu, nếu
      ví dụ: Hệ mà ko làm được thì để anh
 Hẹc
      Hạch
      ví dụ: Bị nổi hẹc ở cổ
 Heng (1)
      Miếng
      ví dụ: Đưa cho anh một heng dưa hấu
 Heng (2)
      Ánh nắng rọi qua
      ví dụ: Bồng em vào trong nhà kẻo nằm ngoài hiên heng
 Hèo
      (nhẹ hơn) hử , hở
      ví dụ: Sao ngu vậy hèo
 Hết đát
      Hết cỡ, hết hạn sử dụng
      ví dụ: Trái nó to chừng này là hết đát, không to được nữa

Hểu hểu
      Hời hợt, ngổ ngáo
      ví dụ: Nhìn mặt bé này thấy hểu hểu
 hớc
      hóng hớt, nhiều chuyện (khó dịch nghĩa,nghĩa tùy văn cảnh)
      ví dụ: ăn rồi đi hớc mỏ nơi mấy chỗ đó à?
Hoét hoét


      tính từ bổ nghĩa cho từ đỏ, rất đỏ
      ví dụ: Đánh son gì mà nhìn cái môi đỏ hoét hoét gớm vậy?

hôi xoong
      mùi hôi của nước tiểu
      ví dụ: Cái chỗ này ai tiểu hay so mà hôi xong quá?
 hộn
      hỗn, hỗn láo
      ví dụ: Thằng này nhỏ mà hỗn quá
 hớng
      hứng (1 cái gì đó)
      ví dụ: lấy cái nón hớng mấy trái khế cho anh
 hờng hờng
      trời bắt đầu nắng nhẹ sau một thời gian mưa lâu ngày
      ví dụ: hôm nay ở nhà canh trời hờng hờng để đem lúa ra phơi.
 họọc
      học
      ví dụ: sáng nay em phải đi hoọc rồi
 hoọc dọi
      làm theo, copy lại ý của ai đó
      ví dụ: Thằng A làm cái diều đẹp ghê, mình hoọc dọi thử coi sao
 hoọng (1)
      họng
      ví dụ: uống nước đá nhiều sẽ bị viêm hoọng đó
 hoọng (2)
      một từ để đệm sau một câu nói để chị sự tiếc nuối
      ví dụ: hôm qua ngủ quên hoọng nên không coi đá banh rồi
 Hôông, hôông xôi
      nấu xôi bằng nồi có lỗ chỉ để nước bóc hôi lên làm cho nếp chín
      ví dụ: đừng nấu xôi, mà hôông cho ngon
hớp tớp
      một hành động nhanh lẹ nhưng bị chê bai, tài lanh
      ví dụ: nói nhiều lần rồi mà mày không bỏ cái tật hớp tớp đó đi
 hót
      đeo bám
      ví dụ: cu em hót cổ ba cõng đi chơi
 hụ
      hủ, lọ (mực)
      ví dụ: hụ mực, hụ gạo
 hu, hu chó, hu hồn
      gọi, kêu
      ví dụ: ra hu con chó về cho nó ăn cớm
 huề
      hòa, đều, ngang nhau
      ví dụ: hai đội huề nhau 1-1
 hui
      làm cháy một vật chi đó (thường là không cố ý)
      ví dụ: Nhờ ủi giùm cái áo mà hui ngay 1 lỗ to tướng, thiệt tình
 hun
      hôn
      ví dụ: yên nhau là phải hun nhau
 hung
      nhiều
      ví dụ: ăn gì hung vậy em?
 hườm
      gần chín
      ví dụ: trái đu đủ hườm rồi, mai hái ăn
 Húp
      Sưng, nói về vết thương nhưng ở mức độ nhẹ hơn cảy
      ví dụ: hôm qua đá trúng cái gai, giờ cái chân bị húp, đau quá.
                I
  Ì
      Ừ
      ví dụ: ì đó, ăn đi
Iếng
      Óng ánh
      ví dụ: cái áo dài có gắn kim tuyến óng iếng đẹp quá
Im
      Bóng râm mát
      ví dụ: Đi vô trông im mà đứng
In
      Giống
      ví dụ: hai anh em in nhau như đúc
 In tuồng
      Hình như, dường như, không chắc chắn lắm
      ví dụ: in tuồng ngày mai có đám cưới hay sao ấy
                K
  kện
      mặc kệ
      ví dụ: kện thây hắn, quan tâm chi cho mệt
 keng
      canh
      ví dụ: Món keng này ngon lắm
 kèng kèng
      nắp keng chai bia, nước ngọt đập dẹp ra, mài sắc, đục 2 lỗ ở giữa rồi lấy dây dù xuyên qua lỗ đó, rồi chơi.
      ví dụ: Đi kiếm cái nắp chai bia, anh làm cái kèng kèng cho mà chơi
 két
      ghét, không ưa
      ví dụ: Mình két cái cách ăn nói của con đó thật.
két đui két điếc
      Ghét kinh khủng, rất ghét
      ví dụ: cái cách ăn nói của nó mà két đui két điếc
 khải
      gải (cho đã ngứa)
      ví dụ: Cu em khải lưng cho anh với
 khẳm vốn
      kiếm đủ, nói chung là thiên về sự may mắn
      ví dụ: mấy ngày nay đi buôn lời nhiều, khẳm vốn rồi
khau
      cái gàu sòng, có 4 dây 2 người tát
      ví dụ: Qua nhà bác hai mượn cái khau về tát nước lên ruộng
 khảy
      dùng vật gì đó để làm động tác trút bỏ.
      ví dụ: Lấy tay khảy cái chi ở sau áo tao với
 Khén
      Từ dùng để nói lúa phơi đã đủ nắng
      ví dụ: Lúa nhà mình khén rồi đó, đem cất được rồi
 khèo (1 sô người dùng khoèo)
      lấy cái gì đó bằng gậy
      ví dụ: khèo quả đào
 khéo, chảu
      đẹp
      ví dụ: con đó coi cũng khéo đó
 khêu
      (động từ) đẩy, móc 1 vật gì đó
      ví dụ: bé An vào bếp khêu than ra cho mẹ
 khi dệ
      xem thường
      ví dụ: đừng có khi dệ nó
 khỏ
      gõ
      ví dụ: khỏ đầu cho nó hết lì đi
khở
      gở
      ví dụ: Cỏ may ghim đầy ống quần nên ngồi khở
khoai dẻo, khoai luộc
      khoai lang đã nấu chín, cắt lát sau đó phơi khô
      ví dụ: Mùa lũ mình chỉ thích ngồi ở nhà ăn khoai luộc với đánh bài
khoai xẫm
      khoai bị nước ngâm nước mưa hay bị ngập lụt
      ví dụ: Thằng nào ngu thế, khoai xẫm mà cũng ăn
 khoeng
      khoanh, vòng khoanh
      ví dụ: nếu chọn ô nào thì khoeng vòng ô đó lại
 khới
      dùng miệng cạp một thức ăn gì đó
      ví dụ: Mày khới bắp gì mà sạch ghê vậy?
 khớn chừa
      khiếp
      ví dụ: ...............
 khoóc
      khóc
      ví dụ: mẹ khoóc hết nước mắt vì nhớ con
 khôông
      không
      ví dụ: việc đó tôi khôông biết
 khôông can chi
      không sao đâu
      ví dụ: nhìn chảy máu vậy nhưng không can chi
 khu
      đít
      ví dụ: ngồi ở đâu về mà cái khu toàn là đất
 khun
      khôn
      ví dụ: Chú Lợi nậy rứa chứ chưa chắc khun hơn thằng Mưa mô nờ = Chú Lợi lớn vậy chứ chưa chắc khôn hơn thằng Mưa đâu à .
 khủn
      Ngơ ngác, trí nhớ quên bất ngờ
      ví dụ: Hôm OFF nhậu nhiều quái bơ bị khủn
 khung
      không
      ví dụ: Hôm ni khung bán được cái chi hết
 khươi
      lấy ra
      ví dụ: khươi cái nút chai cho em với
 khút
      khuất
      ví dụ: mày biến đi cho khút mắt tao
kị
      Giỗ
      ví dụ: ngày mai là kị ông nội
 kí ni nì
      cái này này
      ví dụ: cô bán cho con cái kẹp, kí ni nì.
 kiềng
      Vật ngày trước dùng để lót đáy song nồi, người miền bắc và Nam gọi là cái rế, thường được làm bằng sợi mây
      ví dụ: lấy cái kiềng bỏ lên bàn cho má bỏ nồi cá
 kiết
      kiết mọt, keo kiệt
      ví dụ: thằng đó nhìn vậy chứ kiết lắm
 kiệt, đàng kiệt
      cái đường nhỏ ở quê
      ví dụ: nhà tôi ở kiệt sau kia
kít
      cứt.
      ví dụ: cục kít
rạnh
      cuốc luống khoai hai bên khi cho thêm phân hay khi bới
      ví dụ: con rạnh hai bên còn ba bới
                L
Lả
      Lửa
      ví dụ: Cái máy lả
 Lã
      Nước lạnh (chưa đun sôi)
      ví dụ: uống nước lã coi chừng bị đau bụng
 Lá bôông cợi
      Lá cây ngải cứu, dùng trị bệnh đau bụng.
      ví dụ: ra sau nhà hái mấy lá bôông cợi vô cho mẹ ăn, bị đau bụng ngày qua tới giờ
 Lạ lay
      làm những việc không đúng, mà không ai nhờ
      ví dụ: bà đó lạ lay chưa kìa, không biết mà cứ làm
 Lác
      mất đi, chỉ khi bới khoai vô tình cuốc mất một phần củ khoai, làm cho củ khoai không còn nguyên vẹn
      ví dụ: Bới cẩn thận chứ không lác khoai tiếc lắm
 Lạc lác
      nói không đúng
      ví dụ: Toàn nói lạc lác, vô học bài đi
 Lạc troóng
      bị sặc
      ví dụ: đang ăn ngon lành, bị lạc troóng nên nghĩ ăn luôn
 Lại
      Cái lưỡi
      ví dụ: ăn nóng coi chừng bị lột lại
 Lái
      Lưới (dùng đánh bắt cá)
      ví dụ: đi mua mấy tay lái về thả cá
 Lãi rãi
      chầm chậm, từ từ không vội vàng
      ví dụ: Đi lãi rãi kẻo té
Lận
      quấn, làm quân cái gì lại để bỏ đề vào trong đó
      ví dụ: Bắt rế lận lưng quần
 Lằn mằn
      Nói nhỏ trong miệng một mình, khi tức ai đó mà không dám nói lại
      ví dụ: Tức chi thì nói ra, làm gì mà cứ lằn mằn lằn mằn như ông già vậy
 Lảng
      lơ là, ham chơi
      ví dụ: A dạo này lảng quá, không chịu học hành gì cả
 Lắng
      Lạnh, nguội
      ví dụ: sao không ăn cơm đi, lắng mất
 Lặng lẹ lặng tai
      Câu nói ý chỉ: làm một việc gì đó mà không ai biết
      ví dụ: Việc quan trọng vậy mà lặng lẹ lặng tai làm một mình không cho ai biết.
 Lãng tai
      điếc tai, tai kém không nghe
      ví dụ: ông đó chưa già mà đã lãng tai
 Lao lác
      Tầm bậy tầm bạ .
      ví dụ: ăn nói toàn mấy thứ lao lác

Láo lông
      Hỗn
      ví dụ: Thằng này láo lông ghê ghê nhỉ, biết tao là ai không?
 Lát
      nhát
      ví dụ: Chém 1 lát dao
 Lạt lẽo
      lạnh nhạt , thờ ơ
      ví dụ: tình cảm hai vợ chồng mày dạo này thấy lạt lẽo quá
Lạu
      ham ăn, tham ăn
      ví dụ: một mình mày ăn hết phần của 3 người, lạu vậy
 Lâu la
      bọn con nít (chỉ số lượng nhiều)
      ví dụ: Mấy cái bọn lâu la này cứ đòi chở đi chơi, mệt quá.
 Lẩy
      hờn dỗi
      ví dụ: mới nói vậy mà đã lẩy rồi
 Lậy
      Lấy
      ví dụ: lậy cái dao cho má cắt thịt
 Lay cay
      (gây) phiền hà, (ưa) rắc rối, (thích) phức tạp
      ví dụ: anh đã quyết vậy rồi, chú mi đừng có lay cay nữa
 Lạy lảy
      rành mạch, còn chỉ là nói nhiều
      ví dụ: cái mẹng cứ lạy lảy suốt ngày y tề,chịu ko nổi
 Le
      lè ra
      ví dụ: nó le lưỡi dài như ma
 Lẻ
      những khúc củi nhỏ.
      ví dụ: ra kiếm mấy lẻ củi về đun nước
 Lè le.
      quan tâm quá đến chuyện không phải của mình
      ví dụ: tao ko quan tâm đến mấy chuyện lè le đó
 Lẹc
      lấy trộm
      ví dụ: coi chừng bị nó lẹc mất
 Lẹc lẹc
      âm thần lặng lẽ ra đi không nói với ai 1 lời
      ví dụ: Thằng đó tới chơi rồi lẹc lẹc ra về khi nào không ai hay hết
 Lèng
      Lành
      ví dụ: bị thương năm ngày rồi mà chưa lèng
 Leng pheng
      Lén phén, xớ rớ lại gần
      ví dụ: Mày mà leng pheng với bồ tao thì coi chừng
 Leng queng
      loanh quanh
      ví dụ: đi leng queng khu vườn tìm bắt dế mà không có con nào
 Leng teng
      không chính chắn, hay đi méc chuyện này chuyện nọ cho người khác
      ví dụ: dhhfgjfjfjtkdghktd
 Lẹo, mụt lẹo
      Bị nhọt ở mi mắt.
      ví dụ: mắt bị mụt lẹo đau quá
 Lếu
      chỉ sự khờ khạo
      ví dụ: dtkgkhjlhl
 Lia
      ném, thảy
      ví dụ: Tau lia cho chiếc dép chừ bây giờ
 Liệng
      ném, quăng
      ví dụ: cái đồ dỡ hơi đó liệng quách cho rồi
 Ló
      Lúa
      ví dụ: ló năm nay được mùa
 Lổ
      trổ hoa
      ví dụ: Lúa năm nay lổ trúng mùa gió Lào, chắc là mất mùa
 Lờ
      Đồ vật dùng bắt cá
      ví dụ: đem cái lờ ra đặt kiếm cá về ăn
 Lợ
      Lỡ tay làm một việc gì đó;
      ví dụ: con lợ tay đánh chết thằng đó rồi
 Lộ (1)
      chỗ, nơi.
      ví dụ: mày ở lộ nào?
 Lộ (2)
      Lỗ, cái lỗ.
      ví dụ: Cua chui vô lộ
 Lộ (3)
      lỗ
      ví dụ: chuyến ni đi buôn bị lộ vốn
 Lồ cô
      chỉ một người có cái tính rất lì,sẵn sàng đập bậy
      ví dụ: tính tình hắn lồ cô lắm, đừng chơi với hắn
 Lợ lớ
      Cảm nhận khi uống 1 loại nước không ngọt, không mặn
      ví dụ: Nước giếng không mặn không ngọt lợ lớ khó uống quá
 Lộ mội
      lỗ chảy ở ruộng xuống ao hay qua ruộng khác
      ví dụ: tìm xem có lộ mội nào không mà sao tát hoài không đầy
 Lọ nghẹ
      Mồ hóng bám quanh xong nồi
      ví dụ: đánh bài quẹt lọ nghẹ
 Lò xô
      bếp dầu thường để nấu nướng
      ví dụ: Có cái lò xô không cho tui mượn về nấu cơm
 Lờ đệng
      không chú ý .
      ví dụ: học hàng lờ đệng vậy thì học làm chi
 Loạn
      đầy, nhiều
      ví dụ: cây đó nhà tao loạn lắm
 Lợc
      bị bay ra, bị rời ra
      ví dụ: cái tấm che bị lợc một miếng rồi kìa
 Loi
      Đấm, thụi
      ví dụ: buông ra không tao loi một phát bây giờ
 Lọi
      Gãy
      ví dụ: Lọi chân
 Lỏi
      khôn
      ví dụ: đừng có lỏi, mi định ăn một mình à ?
 Lơi khơi
      Tính cẩu thả, không chú trọng vào việc mình làm.
      ví dụ: thằng cha đó làm ăn lơi khơi quái
 Lọm
      phần ruột của các thứ trái cây
      ví dụ: em ăn phần ngoài còn để lọm cho anh
 Lờn
      liệt, hết sự tiếp xúc
      ví dụ: bàn phím này bị lờn rồi
 Lon ghi gô (lon gui gô)
      Lon bằng nhôm, màu trắng, của quân đội ngày xưa dùng đựng cơm, lương khô.
      ví dụ:
 Lởng
      tróc ra, rời ra
      ví dụ: Hôm qua đi đá banh không mang giày nên bị lởng móng chân
 Lờng hơng
      Chỉ thái độ đàu dai, làm quá đáng việc gì đó mà người khác không thích
      ví dụ: Nói rồi nghe, lồng hơng là ăn tát đó nghe
 Lơng xơng
      ko có việc gì làm, cứ đi tầm bậy tầm bạ...............
      ví dụ: Thằng A ăn rồi cứ chạy lơng xơng
 Loọc
      Luộc
      ví dụ: loọc rau
 Loong
      lỏng, không được chặt
      ví dụ: mày cột sợi dây sao loong quá?
 Loỏng
      loãng
      ví dụ: Pha cà phê loong loỏng thôi, đậm quá uống khó ngủ
 Lồông
      Lồng, vùng (động từ)
      ví dụ: ngày 8/3 là ngày phụ nữ lôồng lên
 Loong bia
      lon bia
      ví dụ: đô anh khoảng 10 loong bia mới say
 Lôổng bộông
      Rỗng
      ví dụ: cây gỗ này tưởng ngon, ai ngờ lôổng bộông phía trong.
Lồông cồông
      động tác bật dậy mạnh khi ngủ
      ví dụ: ngủ nước tới 9h mới lồông côồng bò dậy
 Lốt
      nóng, bỏng
      ví dụ: ngày qua bưng nồi cơm bị lốt tay
 Lợt, lạt
      nhạt
      ví dụ: má nấu canh sao mà lạt vậy thêm muối nữa
 Lưa
      còn
      ví dụ: em ăn no đi lưa mấy để đó anh
 Lủi
      đi, đi nhiều, ở đâu cũng có mặt
      ví dụ: mày chỗ nào cũng lủi tới được
 Lúi húi


      cặm cụi làm chi đó, nơi không ai thấy
      ví dụ: bạn bè tới nhà chơi mà cứ lúi húi dưới bệp


Xem QT DICT2...