A
Ai dè
Ai có ngờ đâu
ví dụ: Tưởng được mùa ăn cá độ ai dè thua te tua
Ai mượn, ai vẹ
Ai bảo (thường kèm theo sau một hành động, một sự việc có kết quả không tốt, không như ý)
ví dụ: Tôi đã nói rồi, ai mượn anh không nghe thì ráng chịu
Am,cái am
Nơi để thắp hương khói nằm phía trước sân
ví dụ: Hôm nay ngày rằm, đã thắp hương ngoài am chưa con?
Ăn chùng
Ăn vụng
ví dụ: Con này hay ăn chùng
Ăn dín dín
Ăn ít lại, ăn vừa vừa
ví dụ: Sao con ăn mặn nhiều vậy, ăn dín dín lại bớt
Ăn kẹ (nói về trâu bò)
Ăn dọc bờ ruộng lúa (ăn 1 cách thằm lặng không cho ai biết)
ví dụ: Cháu giữ trâu sao để nó ăn kẹ lúa nhà chú vậy?
Ăn nể
Ăn chỉ một thứ, hoặc thức ăn hoặc cơm
ví dụ: Sao con ăn nể cá không vậy bé ?
Ấp
Dỗ
ví dụ: Ấp em ngủ chưa?
Ẩu xỉ
Làm liều
ví dụ: Cháu liều thật đấy, việc quan trọng vậy mà cứ làm ẩu xỉ
Ấy
Làm
ví dụ: Nhung ấy bài tập chưa?
Ây
À, ôi (từ đệm chỉ sự ngạc nhiên)
ví dụ: Ây, thế luôn à?
Bạ
Bám, không muốn di chuyển
ví dụ: Con bé này bạ đâu ngồi đó
Bả
Tát tai
ví dụ: Bả cho nó một cái cho bỏ tật nói bậy
Bá
Vá
ví dụ: Quần con rách rồi kìa, đưa mẹ bá lại cho
Bạ 2
Bã (mía)
ví dụ: Xay nước mía rồi thì dọn bạ đi kẻo ruồi nhiều quái
Ba láp
Lung tung, nói bậy bạ
ví dụ: Em vô đây không được nói ba láp nghe chưa
Bà láp bà lơ
Xạo
ví dụ: Anh nói bà láp bà lơ hoài à.
Bà lơn
Đùa, giỡn
ví dụ: Đừng có bà lơn nghe
Bà sam
Đánh trỗng lãng
ví dụ: Đang nói chuyện nghiêm túc, chị đừng có bà sam
Bạc
Đồi cát
ví dụ: Bạc ở làng Lệ Xuyên đẹp quá
Bắc cơm
Nấu cơm
ví dụ: Con bé An đâu, về bắc cơm cho mẹ
Bài cạc tê
Bài 6 lá
ví dụ: Ai chơi bài cạc tê ăn tiền không?
Bài xẹp
Bài tứ sắc, cò hình chữ nhật, rất đẹp, thường 3 người chơi
ví dụ: Mai qua nhà chú đánh bài xẹp
Bặm
Bậm môi, bặm miệng, khi tức giận
ví dụ: Thằng đó tức bạn gái quá nên bặm môi tím mặt luôn
Băm, băm ba, băm tư
Chỉ các con số từ 31 -- 39
ví dụ: Anh cháu năm nay băm sáu tuổi, mà chưa chịu lấy vợ
Bặn
Bỏ lên, vắt lên
ví dụ: Ngủ dậy lo bặn mùng lên nghe con
Bàn bóng
Máy ảnh
ví dụ: Đem bàn bóng ra chụp mấy cái làm kỷ niệm
Bấn chần chần
Nát hết cả
ví dụ: Mẹ đi chợ mua rau sao mà bấn chần chần vậy
Bán hàng xoéng
Bán hàng tạp hóa
ví dụ: Mẹ anh Tuấn làm nghề bán hàng xoéng
Bán lửa
Bán nợ
ví dụ: Bán lửa cho chú lít rượu, mai chú trả
Bạng
Húc
ví dụ: Hôm qua, 2 con trâu bạng nhau, một con chết
Bàng dạng
Phần thịt lẫn với mỡ ăn rất dai
ví dụ: Mẹ mua miếng bàng dạng gì mà dai dữ vậy?
Bạo
Bão
ví dụ: Cơn bạo số 7 sắp vô tới Quảng Trị
Bấp
Vấp
ví dụ: Ngày qua đi mà không nhìn đường, bấp cục đá đau quá
Bắp mỏ
Chỉ cái miệng, nói về cái miệng
ví dụ: Nói lung tung, tao đấm cho mấy phát mà sưng cái bắp mỏ lên bây giờ
Bắt dường bồ
Công việc lấy đất bùn đắp thêm vào bờ rọong để tránh thoát nước
ví dụ: Chiều nay con ra bắt cho xong khúc dường bồ ngoài nương nghe con
Bất ê
Quá lâu, cảm giác mệt mỏi khi phải chờ đợi
ví dụ: Anh chờ em bất ê mà em chưa chịu về
Bắt hôi
Bắt cá còn sót lại khi người khác đã bắt xong
ví dụ: Hôm qua đi bắt hôi mà được gần 5kg cá
Bất đuệ, bất mệt
Quá sức, rất mệt
ví dụ: Mấy ngày nay ốm bất đuệ luôn, không làm chi được hết
Bây
Tụi mày, chỉ số đông
ví dụ: Bây muốn sống thì đi khỏi đây ngay đi, bọn chúng sắp tới rồi đó
Bảy
Bay
ví dụ: Cầm chắc vào kẻo gió́ bảy mất
Bây beng, bê bối
Luộm thuộm, không gọn gàng
ví dụ: Phòng đã chật lại còn bây beng ra, nóng nực quá
Bề
Đẹp
ví dụ: Chà cháu có cái áo bề nhỉ
Be trè
Lì lợm, dai dẳng
ví dụ: Cháu đã nói là chưa có người yêu mà chú cứ be trè chọc hoài
Béc
Mở
ví dụ: Ngày mô cũng mới béc mắt là đã thấy hắn tập thể dục
Bêng
Bênh vực
ví dụ: Anh bêng em nên mới nói vậy
Béng
Bánh, bánh chưng, bánh tét
ví dụ: Anh có ăn béng không em lấy cho?
Beng
Động từ dùng tay để vạch cái gì đó ra
ví dụ: Beng lúa ra cho mau khô
Bẹo
Nhéo
ví dụ: Im lặng mau, ko là bị nhéo đấy
Bèo
Giá trị thấp, không có giá trị
ví dụ: Năm nay lúa được mùa mà giá bèo quá
Bẹp
Bé, chỉ con gái
ví dụ: Bẹp nhà anh học lớp mấy rồi?
B
Bết
Gấp gáp, làm 1 việc gì nhanh nhẹ
ví dụ: Anh đó nghe làm thịt chó là đi bất bết tê
Bẹt chẹt
Chỉ độ ướt (tính từ)
ví dụ: Ngày qua mưa cả ngày nên sân banh hôm nay ướt bẹt chẹt
Bét, con bét
Con bọ chét, thường ở nơi bò. (khác với con bọ chét sống trên lưng chó)
ví dụ: Tối nay đã bắt bét cho bò chưa con?
Bệu
Nhão
ví dụ: Trái mít ướt này bệu quá, ăn chẳng ngon
Bét
Thứ hạng thấp nhất
ví dụ: Năm nay tui bị xếp hạng bét nhất lớp
Bi đan
Bàn đạp
ví dụ: Bi đan xe anh bị hư rồi kìa
Bịn
Vịn, cầm
ví dụ: Bịn vào tường mà đi kẻo té
Bít lạp
Đèn cầy, nến
ví dụ: Nhớ mua mấy cấy bít lạp về lỡ cúp điện mà thắp
Bợ
Đỡ
ví dụ: Bợ giùm anh cái cửa
Bơ
Từ đệm, chỉ một việc kế tiếp bắt nguồn từ việc thứ nhất
ví dụ: Hắn đánh em bơ em đánh lại
Bổ
Té, ngã
ví dụ: Đường trơn đi cẩn thận kẻo bổ
Bo
Vo (gạo, nếp)
ví dụ: Tối rồi coi bo gạo nấu cơm đi, đói bụng rồi
Bỏ chuôm
Dùng cành cây thả xuống ao hồ để cảnh báo ao, hồ đã có chủ
ví dụ: Chặt cành vong bỏ chuôm xuống hồ để họ đừng câu cá
Bỏ cỏ
Lễ cúng chuồng sau khi heo đẻ vài ngày
ví dụ: Heo sinh cũng được mấy ngày rồi, mần lễ bỏ cỏ để heo mau lớn
Bờ hớ
Vô duyên
ví dụ: Anh nói chuyện nghe bờ hớ quá
Bờ hớ bàng hang
Thành ngữ, chỉ những người vô duyên, không ý tứ
ví dụ: Trong lớp này, nó là đứa bờ hớ bàng hang nhất
Bỏ phân
Bón phân
ví dụ: Lúa nhà chú bỏ phân chưa mà tốt vậy?
Bỏ rập
Công việc của nhà ngư, đi bỏ lưới bắt cá
ví dụ: Tối nay theo ba đi bỏ rập, kiếm mấy con cá về ăn đã
Bỏ trầu
Lễ dạm hỏi, thăm nhà
ví dụ: Mình quen nó cũng được 1 năm rồi, năm sau là bỏ trầu
Bo trôốc
Gội đầu
ví dụ: Đi bo trôốc nhanh lên, hôi quá
Bợc
Trên bờ
ví dụ: Không biết bơi thì ngồi trên bợc đi
Bọc cùn
Túi quần
ví dụ: Túi qua anh hốt đầy 1 bọc cùn hạt dưa mà giờ rớt đâu hết rồi
Bọc đụi
Bao tử, dạ dày (nói về động vật)
ví dụ: Mần heo xong nhớ để cho tui cái bọc đụi
Bợng
Mảng
ví dụ: Hôm qua đói bụng ăn hết một bợng cơm cháy
Bớng
Bứng (gốc cây)
ví dụ: Bớng cây mai vô chậu để chưng tết
Bơng
Bê, bưng
ví dụ: Chú Phúc đâu rồi, bơng dĩa thịt gà lên cho anh Sỹ nhậu coi
Bông cảnh
Hoa dâm bụt
ví dụ: Hái cho anh ít bông cảnh về cắm coi
Bống rây
Chỉ người có chân vòng kiềng, khệnh khạng
ví dụ: Chú mày đã lùn mà còn đi bống rây nữa chứ
Bôốc
Bốc
ví dụ: Bôốc phân xong là phải rửa tay cho sạch
Boóc
Tách, phân ra
ví dụ: Mi coi bóc bánh ra cho em ăn
Bôộng
Các lỗ trên bờ ruộng, bờ ao cho động vật sống
ví dụ: Đừng thò tay vô cái bôộng đó mà rắn cắn chết
Bôồng
Bồng, bồng con
ví dụ: Mưa bôồng em đi chơi mau lên kẻo em khóc
Bôống
Vụng về hậu đậu
ví dụ: Thằng đó có vợ mà bôống ghê, làm chi cũng không xong
Bôông
Bông, bông y tế
ví dụ: Đánh nhau chảy máu lấy bôông mà băng lại
Bôộng 2
Trống, rỗng
ví dụ: Trái bí đao nhìn to vậy mà bôộng ruột
Bọp
Bóp
ví dụ: Bọp cái bánh xe coi còn hơi không?
Bọp bọp
Một loài họ Ngao, sống ở nước ngọt, màu đen, kích thước lớn đạt trên 7 cm bề ngang
ví dụ: Chiều ra sông lặn bọp bọp về nấu cháo
Bộp chộp
Nói hay làm một việc gì nhanh nhưng thiếu sót nhiều hoặc sai
ví dụ: Chú mi nói mấy cũng không bỏ cái tính bộp chộp làm sai hết trơn
Bóp sựa
Bóp sữa bà mẹ sau khi sinh cho có nhiều sữa (chưa bóp gọi là sữa sống, bóp rồi mới chín), thường nấu xôi trộn muối để bóp
ví dụ: Con sinh xong đã có ai bóp sựa cho chưa?
Bớp, bợp
Tát tai, vả vào mồm
ví dụ: Im đi không tao cho 1 bớp (bợp) tai bây giờ
Bọt
Vọc
ví dụ: Nhiên lớn rồi mà còn ngồi bọt đất
Bót
Vót, gọt bút chì
ví dụ: Mày đi bót ngòi bút chì cho tao cái
Bù
Bầu, trái bầu
ví dụ: Râu tôm nấu với ruột bù
Bưa
Chán, ngán, đủ
ví dụ: Mày ăn bưa chưa?
Bựa
Bữa
ví dụ: Bựa nay trời mưa dữ dằn luôn
Bựa diếp
Mấy ngày trước đó
ví dụ: Bựa diếp anh có gặp bạn em đó
Bựa lợ
Bữa ăn phụ giữa 2 bữa ăn chính
ví dụ: Chiều nay đi mua bún về cho thợ xây nhà ăn bựa lợ nghe con
Bui
Vui vẻ
ví dụ: Ngày qua đi chơi bui thật
Búi
Rối ren, bối rối
ví dụ: Mày nói chi tao không hiểu, búi rồi
Bụm mẹng
Bưng miệng
ví dụ: Mày bụm mẹng lại kẻo hôi quá
Bun
Đầy, đầy ắp
ví dụ: Đơm cơm thì đơm vừa lưng, làm gì mà bun như cơm cúng
Bung nổ
Công việc cho nếp vào nồi áp suất, quây trên lửa rồi cho nếp nở to ra, dùng làm bánh khô. Thường vào dịp tết
ví dụ: Năm nay bung nổ từ 22/12 đến 28/12 âm lịch nghe bà con
Bươi
Bới
ví dụ: Con gà bươi đất tìm giun
Buôn xáo
Chỉ công việc của những người đi mua lúa, về xay thành gạo và đem bán
ví dụ: Làng Lệ Xuyên toàn thấy người làm nghề đi buôn xáo
Bường
Bình, thường chỉ bình nấu nước
ví dụ: Có cái bường không cho tôi mượn nấu miếng nước
Bút
Công việc vò nếp, hoặc đậu... với số lượng nhiều trước khi nấu xôi
ví dụ: Bút chỗ đậu xanh này cho sạch để nấu xôi
Bựt
Hái (hay dùng để nói về ăn trộm)
ví dụ: Tối nay trăng sáng, đi bựt xoài không tụi bây?
Bừa cào
Dụng cụ làm bằng tre hoặc sắt, có răng dùng để cào rơm lộn trong ló khi mới thổi xong.
ví dụ: Lấy cái bừa cào ra cào rơm lại kẻo mưa tới
Bụ
Vú
ví dụ: Lớn rồi mà còn rờ bụ mẹ
C
Cà chài
Những người sống và đánh bắt cá ở dưới sông
ví dụ: Làng em nhiều cà chài lắm
Cá chấm
Con cá Thu khi còn nhỏ
ví dụ: Trưa nay vợ cho ăn cơm với cá chấm
Cá dét
Loài cá da trơn, giống như lươn nhưng ngắn hơn (khoảng bằng 1 ngón tay) sống dưới bùn.
ví dụ: Chiều rảnh đi tát, kiếm mấy con cá dét về nấu canh chua đã, thèm quá
Cá gáy
Cá chép
ví dụ: Con cá gáy này mà nấu cháo ăn thì ngon tuyệt
Cà giăng cà đơ
Cà dựt dà dụa (làm một việc gì hay nói một vấn đề gì đó mà nói không chắc chắn, không đúng)
ví dụ: Nói không xong thì đừng nói, tướng mày hay cà giăng cà đơ
Cá hẻn
Cá trê
ví dụ: Bán cho 2 con cá hẻn
Cà lơ
Người dân tộc
ví dụ: Đi vô bản coi chừng bị cà lơ thư
Cà lơi
Con chim sơn ca
ví dụ: Dà anh có nuôi con cà lơi đẹp ghê
Ca mèn
Cặp lồng, cái dụng cụ dùng đề bỏ cơm và thức ăn để mang theo
ví dụ: Xúc cơm vô cà mèn cho mẹ nghe chưa?
Cá ngéo
Cá mập
ví dụ: Mua cá ngéo về ăn
Cá óc nóc
Nòng nọc
ví dụ: Lấy bao đi bắt cá óc nóc cho vịt ăn
Cà rựt cà tang
Chập chập, ko logic, hay bị lỗi ( đối với máy móc)
ví dụ: Máy tính gì mà cà rựt cà tang, mệt ghê
Cá tràu, cá đô
Cá lóc, cá Quả
ví dụ: Cá tràu nấu canh chua thì không chê được
Cả vạt
Cả đống, cả đám.... (chỉ sự vật, cây cỏ, rau ...)
ví dụ: Gì chứ rau với cải thì vườn nhà anh trồng cả vạt
Cà xẵng
Cà ngẵng, thiên lôi, lắc xắc, ngang ngược
ví dụ: Thằng kia còn nhỏ mà cà xẵng ghê
Cả đôống
Cả đống, nhiều
ví dụ: Người giỏi như thằng kia ở ngoài quê anh cả đôống
Cại
Cãi (cãi nhau)
ví dụ: Hai anh em cại nhau suốt ngày
Cắm
Cắn
ví dụ: Cắm lưỡi tự tử
Cặm
Cắm
ví dụ: Cặm bông vào bình
Cầm hèn
Hèn gì
ví dụ: Cầm hèn mấy bửa nay nó không có ở nhà
Cấn (1)
Vướng, vướng cái gì đó không đi được
ví dụ: Cấn cái cửa không đem cái giường vô được
Cấn (2)
Gán phần nợ của miềng qua người khác, thường lấy bên này trừ qua bên kia
ví dụ: Ván bài này anh cấn phần tiền của anh qua bên thằng kia nghe, cấm đòi anh
Căn bảy
Căn giữa của nhà ba gian ( nơi dùng để thờ cúng)
ví dụ: Con gái gì mà đứng ngay giữa căn bảy nói, cười...không ý tứ gì hết
Can chi
Có hậu quả đáng kể, có hại (thường đi kèm với một hành động vừa xảy ra, hành động xãy ra không như ý muốn...)
ví dụ: Có can chi không?
Cẳn rẳn
Chướng, bướng
ví dụ: Mẹ nó đi nên nó cứ cẳn rẳn suốt ngày
Cặng
Chậm lớn, nhỏ con
ví dụ: Mấy đứa con em đứa nào cũng cặng hết
Cẳng, chin
Chân
ví dụ: Gãy cẳng
Cạp
Ăn một thứ gì đó mà không cắt ra thành nhiều miếng nhỏ cứ để nguyên miếng to cắn (cắn miếng lớn)
ví dụ: Bé kia ăn trái ổi mà không cắt ra, để nguyên trái cạp
Cắt
Gặt
ví dụ: Đi cắt lúa
Cạt
Vướng
ví dụ: Cổng nhà thấp quá, hôm trước xe to vô bị cạt
Cấu
Cào
ví dụ: Chơi với mèo bị mèo cấu
Cáu
Đục, không trong
ví dụ: Cáu như nước hến
Cậy
Gậy, cái cậy
ví dụ: Mai mốt ông già cháu sẽ làm cho ông một cái cậy
Cảy
Sưng, sưng vù
ví dụ: Tập đạp xe đạp bị té cảy chân
Cáy
Gáy
ví dụ: Gà cáy canh 3 mẹ nhớ thức con dậy học bài nghe
Cấy (1)
Cái, chỉ đồ vật
ví dụ: Lấy cho mẹ cái chày đâm tiêu
Cấy (2)
Cái, giới tính chỉ phụ nữ
ví dụ: Mấy đứa con cấy xóm mình học giỏi quá
Cạy cạy
tính từ bổ nghĩa cho từ nặng, rất nặng
ví dụ: Cái bao xi măng nặng cạy cạy
Cây cỏ ngủ
Cây mắc cở, cây trinh nữ
ví dụ: Cây cỏ ngủ đó nếu chạm vô là nó khép lá lại
Cấy mỏ dát
Cái búa nhỏ có 1 đầu để đóng, một đầu để nhổ
ví dụ: Chú có mỏ dát không cho cháu mượn về gở mấy cái đinh
Cây Sầu đâu
Cây sầu đông , cây xoan
ví dụ: Tháng 3 là mùa hoa sầu đâu nở
Cấy đòn
Ghế nhỏ, thường rất thấp, một vật dùng để ngồi sàng gạo, hay lặt rau, giặt áo quần ngày xưa thường làm bằng gổ (bựa nay có cái làm bằng nhựa)
ví dụ: Lấy cấy đòn cho Mẹ ngồi sàng gạo con
Cẹc
Bật lửa, quẹt diêm
ví dụ: Cẹc lửa cho má thắp đèn
Cẹng
Cánh
ví dụ: Chim gãy cẹng
Chạc
Sợi (dây)
ví dụ: Chạc dây chuối
Chắc (1)
Một mình
ví dụ: Đứng một chắc
Chắc (2)
Nhau (số nhiều, đi thành một đôi)
ví dụ: Hai đứa đó nói chuyện với chắc
Chài bài
Sát rạt mặt đất, (nằm) sát, trên mặt đất
ví dụ: Đi nhậu về say ngồi chài bài ngoài cổng
Chấm
Đã chọn ( nhưng thường chưa được quyền sở hữu )
ví dụ: Cái hoa đó em chấm rồi, chị không được giành của em
Chậm
Giẫm, đạp
ví dụ: Đi chậm hến ngoài sông
Chặm
Thắp, mồi đèn
ví dụ: Chặm giùm anh điều thuốc
Chằm hăm
Quá tập trung, chú ý vô một thứ gì đó
ví dụ: Sao cứ chằm hăm học một bài đó thế, học tủ à ?
Chằm vằm
Tức tối, lầm lì
ví dụ: Mới đùa chút xíu mà mặt Bé chằm vằm
Chằm vằm chượi vượi
Thành ngữ, chỉ thái độ tức tối vùng vằng
ví dụ: Mới lấy có mấy trăm đi cá độ mà mặt vợ chằm vằm chượi vượi
Chận
Giận
ví dụ: Hai chị em chận nhau một tuần không nói chuyện
Chặn
Chẵn, số chẵn
ví dụ: 20 ngàn chặn
Chàn
Giàn, cũng có thể dùng để chỉ chàn khói
ví dụ: Chàn mướp
Chạn
Kệ, giá treo trong bếp để đựng củi sấy, thức ăn, đồ màu
ví dụ: Gác cái rổ lên chạn cho Mẹ đi con
Chán
Con gián
ví dụ: Sao nhà mình bữa nay chán nhiều thế nhỉ?
Chần
ăn
ví dụ: Mày đi trước đi, tao chần gói mì đã
Chận cùn
Giận dai , giận lâu
ví dụ: Em hay chận cùn
Chạng ạng
To bè, khá to, rất to
ví dụ: Cái gì to chạng ạng giữa sân thế ?
Chảng hảng
Thế đứng, ngồi hoặc nằm mở rộng hai chân
ví dụ: Con gái mà đứng chàng hảng, đứng vô duyên quá
Chàng làng
Tên một con chim hay sinh sống ở nơi gần bãi cát bờ biển
ví dụ: Ngoài ruộng chim chàng làng bựa nay nhiều dữ
Chành ành
Lười nhác, ở nhà không chịu đi làm
ví dụ: Con gái mà ăn rồi nằm chành ành ra đó không lo làm lụng gì hết
Chành chành
Con chắt chắt nhỏ mua về luộc khêu
ví dụ: Bán cho 3 đồng chành chành
Chành rành
Ý nói người vô duyên
ví dụ: Thành ngữ QT chành rành chựa rựa
Chao
Rửa qua trên bề mặt nước
ví dụ: Đem bó rau heo ra chao sạch đất rồi mới cắt nghe con
Chao cẳng
Rửa (sơ qua) chân
ví dụ: Ra ngoài kênh mà chao cẳng cho sạch
Chao rợn
Tán gẫu
ví dụ: Bà việc nhà không lo làm, suốt ngày cứ chao rợn với người khác
Chặp
Một chút, một khoảng thời gian ngắn
ví dụ: Mạ đi chợ 1 chặp rồi về
Chạp
Làm cỏ mộ (tảo thanh)
ví dụ: Ngày 22 âm lịch hàng năm là ngày chạp mộ
Chầu
Chờ
ví dụ: Làm gì mà cứ chầu chực khi sáng tới giờ vậy?
Chảu
Đẹp đẻ, dể thương
ví dụ: Mặc áo mới nhìn chảu ghê hè
Chàu bạu
Nói về khuôn mặt đang trong trạng thái buồn bực
ví dụ: Đi học về thấy cơm còn ít mặt chàu bạu
Chầu rìa
Chờ chực một bên
ví dụ: Làm gì mà chầu rìa nơi cái mâm cổ thế?
Chầu trước
Lúc trước
ví dụ: Chầu trước thấy Bé kia ốm mà bửa nay mập ghê
Chạy Âm công
Một nghi lễ được tiến hành trước khi đưa người quá cố về với đất
ví dụ: Hồi nhỏ thường thích đi xem chạy âm công mỗi khi có đám ma
Chạy cà tơng
Kiểu chạy chân cao chân thấp
ví dụ: Có chuyện gì vui hay sao mà chạy càng tơng thế
Chạy có cờ
Chạy nhanh, tương đương chạy như ma đuổi
ví dụ: Hôm qua đi ăn trộm bị rượt nên chạy có cờ luôn
Chạy lon ton (xon)
Kiểu chạy chậm rãi
ví dụ: Mấy đứa con nít chạy lon ton chóng mặt quá
Chẹ (1)
Chiếu
ví dụ: Lấy chiếc chẹ ngoài hàng rào vô cho mẹ
Chẹ (2)
Đám, thửa
ví dụ: Mấy chẹ ruộng gần đường của anh năm nay đẹp ghê
Chèm bẻm
Một hình thức khó ưa, không thiện cảm
ví dụ: Đi đâu về mà ngồi chèm bẻm giữa nhà thế ?
Chẹn
Nhánh
ví dụ: Chẹn lúa
Cheng veng
Chạy ngược xuôi để tìm kiếm 1 cái gì đó, hối hả
ví dụ: Hình offline chưa post kịp là chú chú mày cứ cheng veng cho náo luôn
Chẹp mỏ
Cãi bị thua, nói bị người ta phản đối nên thua
ví dụ: Ôngs đó cãi nhau với bà đó thì bị chẹp mỏ là phải rồi
Chẹp, chẹp bẹp
Nằm sát ván
ví dụ: Mấy ngày nay ốm liệt giường nên ngày nào cũng nằm chẹp bẹp
Chét
Gần giống cái cuốc nhưng nhỏ chỉ bằng bàn tay, dùng để làm cỏ và trồng những cây nhỏ (như ớt, cà...) là chủ yếu
ví dụ: Cho chị mượn cái chét về trồng ớt
Chết giả
Ngất
ví dụ: Ông kia thấy ma thì chết giả luôn
Chi dữ rứa
Sao nhiều thế (từ ghép)
ví dụ: Mua bông hồng cho tôi sao nhiều thế?
Chịch mái
Gọi mái, thường dùng cho dế đực gọi dế mái, nó không kêu reng reng mà kêu chịch chịch
ví dụ: Con rế nó chịch mái
Chỉn
Sợi chỉ
ví dụ: mượn ống chỉn về may áo
Chít
Khâu, may
ví dụ: Chít lại cái áo em với
Chộ
Thấy
ví dụ: Hôm qua nằm ngủ chộ chiêm bao
Chổ
Nhổ
ví dụ: Chổ nước miếng
Chồ
Vật làm bằng gỗ dùng để đựng lúa với số lượng lớn, đóng cố định ở một góc
ví dụ: Bưng lúa lên trên chồ kẻo lụt vô
Chọ (1)
Có nghĩa đống, một đống, một khoảng, một số (ít)
ví dụ: Khi đêm đau bụng ra góc vườn làm ngay một chọ
Chọ (2)
Xen vào
ví dụ: Vì cớ gì mày phải chọ vào chuyện của tao
Chò hỏ
Chồm hổm
ví dụ: Ngồi chò hỏ lâu mỏi chân quá
Chờ rợ
Chứ, (tùy vùng mà phát âm là rợ hay rờ)
ví dụ: Làm như thế chờ rợ mày nói làm sao nữa
Chớc
Giấc ngủ
ví dụ: Ngủ một chớc dài thức dậy mà trời chưa sáng
Chọc chắc
Gây sự , xích mích
ví dụ: Hai thằng nhỏ ngồi gần là chọc chắc
Chóc chóc
Lau chau
ví dụ: Thằng Mưa nhỏ mà cái miệng cứ chóc chóc
Choen
Cơn co thắt khi đẻ
ví dụ: Hồi sinh em con, mẹ rặn tới 10 choen mới ra
Choẹt
Nhiều nước, dư nước
ví dụ: Sao mà nấu cơm choẹt vậy, ăn cháo à ?
Chơi đồ đoàn
Trò chơi với một số đồ chơi thô sơ của trẻ em nông thôn
ví dụ: Anh ơi, lên nhà em chơi đồ đoàn
Chơm, nơm
Cái dụng cụ dùng để bắt cá, đan bằng tre Trên nhỏ, dưới to hơn và có hình răng cưa để cắm xuống bùn
ví dụ: Qua bên dà chú Sinh mượn cho ba cái chơm để tối ba đi soi cá
Chợn
Giỡn
ví dụ: Chợn chó chó lờn mặt
Chon
Giòn
ví dụ: Mì chon quá,ăn ngon thiệt
Chộn rộn
Ồn ào, náo nhiệt, náo loạn
ví dụ: Dà O Năm tết nhiều người về, chộn rộn dữ!
Chởng
Dựng ngược lên
ví dụ: Tóc của mày sao chởng hết vậy, dùng keo à
Chờng
Giường
ví dụ: Qua bên ghế ngồi, đừng ngồi trên chờng nhiều mà nó sập
Chọng
Động từ chỉ nước trong ly bị đổ ra ngoài khi bị lắc
ví dụ: Hôm qua ngồi uống bia dưới sông, chọng 1 cấy bơ đổ hết
Choọc
Hành động ngoáy vào vật gì đó
ví dụ: Choọc đít bò
Chôồng
Chồng, xếp
ví dụ: Chồồng cái ghế lên cái bàn, chôồng chén dịa
Chôống (1)
Chống
ví dụ: Chốông mắt lên nhìn xem chú được mấy câu đúng rồi?
Chốông (2)
Hạt giống
ví dụ: Em coi đổ chốông để mấy hôm nữa gieo nghe
Chôồng môông
Chổng mông lên trời
ví dụ: Nhìn bà con gặt lúa, ai cũng chổông mông lên trời
Chồông ngôồng
tính từ bổ nghĩa cho từ cao
ví dụ: mày cao chồông ngồông vậy mà không đánh được bóng chuyền à?
Chự
Giữ
ví dụ: Chự nhà
Chừ
Bây giờ
ví dụ: Chừ anh đi ăn đã, chút nữa anh quay trở lại
Chư
Trồng mới
ví dụ: Chư rau khoai
Chú
Dú, động từ chỉ hoạt động lấy các trái cây như: chuối, mít còn xanh bỏ vô bao, sập... cho mau chín.
ví dụ: Ngày mốt là rằm rồi, ra chặt buồng chuối vô chú cho chín để thờ
Chu hú
Một từ dùng để miêu tả trạng thái "nhọn môi"
ví dụ: Con bé Anh xấu dã man: mắt lồi, răng đen, miệng thì chu hú
Chự trộ
Công việc coi sóc đầm tôm của mấy người nuôi tôm
ví dụ: Tối nay ra đồng chự trộ với anh nghe?
Chựa
Chữa
ví dụ: Chựa cháy
Chừa tàu
Tên một loại cây lá nhỏ, dùng để làm hàng rào
ví dụ: Mi coi ra mà phát cì hàng chừa tàu đi, gần tét rồi tề
Chụi
Dụi
ví dụ: Đừng chụi tay vô mắt
Chủi
Chổi
ví dụ: Thằng An đâu rồi, lấy cái chổi ra quét sân coi
Chủi rèng
Chổi làm bằng thân một loại cây ở Quảng Trị gọi là cây rèng
ví dụ: Quét rác thì lấy chủi rèng mà quét cho nhanh
Chùi ủi
Chỉ số lượng diều
ví dụ: Trưa nay ăn 2 tô cơm chùi ủi luôn, vậy mà giờ đói nữa rồi
Chủi đót
Chổi làm bằng hoa bông lau ( vùng trung du Quảng trị rất nhiều cây lau )
ví dụ: Lấy cái chủi đót mà quét cho sạch nhanh lên con
Chụm
Đun, nấu
ví dụ: Lâu lâu xuống bếp chụm nồi cơm cho má nghe
Chùm hum
Lom khom, khom lưng làm một việc gì đó
ví dụ: Làm gì mà chùm hum dưới bếp vậy? Ăn vụng hả?
Chun
Chui (chui rúc, chui qua)
ví dụ: Anh người bự vậy sao mà chun qua cái cửa này được?
Chưởi
Chửi
ví dụ: Hai đứa tụi mày nín đi, chưởi nhau ồn quá
Chướng
Khó tính, khó chịu
ví dụ: Mày càng ngày càng chướng
Chuột lắt
Chuột nhắt
ví dụ: Mạ nói khi mô nghe chuột lắt réo là nhà sắp có ai về thăm
Chụp
Bắt,tóm lấy,vồ lấy, cầm lấy
ví dụ: Chụp cái thằng nớ lại = bắt cái thằng kia lại
Chụp gôn
Thủ môn ( người bảo vệ khung thành khi đá bóng )
ví dụ: Chà, thằng chụp gôn kia đẹp trai ghê
Cợ
Cỡ
ví dụ: Cợ sang năm về VN thăm
Cổ
Củ
ví dụ: Cổ khoai lang
Cộ
Cũ, xưa
ví dụ: Áo này cộ rồi, mua áo mới mà mặc
Cơ chi
Giá như
ví dụ: Cơ chi mà Anh biết chuyện đó trước thì không đến nỗi
Có chi mô nờ
Có gì đâu nào
ví dụ: Nói nói thế mà mi cũng giận, có chi mô nờ
Cỏ chỉn
Cỏ chỉ; loại cỏ chỉ bò trên mặt đất, mỗi đốt đểu có rễ bám xuống đất nên rất khó nhổ
ví dụ: Cái đám cỏ chỉn đó mà làm xong phải mất mấy ngày
Cổ cườm
Cổ tay
ví dụ: Vì sao mà cổ cườm của Mưa bị sưng vậy, bị té hả ?
Có mang
Chỉ người phụ nữ đang mang bầu
ví dụ: Em đang có mang nên đi đứng cẩn thận
Cỏ ôống
Cỏ ống, Loaị cỏ hay mọc trên cát
ví dụ: Khoai mới trồng mà cỏ ôống mọc đầy
Cộc
Nóng nảy, bảo thủ
ví dụ: Tính anh Hai cộc quá, mới giỡn mấy câu mà đã nổi nóng
Cóc
Con nhỏ nhỏ trong lip xe đạp, người nam gọi là con chó
ví dụ: Xe bị trật cóc đạp không chạy
Cời
Hô
ví dụ: Hàm răng con đó bị cời xấu quá
Côi
Trên
ví dụ: Phòng làm việc của xếp em ở tầng côi
Cổi
Cởi
ví dụ: Cổi áo ra cho mát
Cồi
Phần lỏi bên trong 1 vài loại quả (mít,bắp...)
ví dụ: Trái mít này nhìn to mà bên trong cồi với xơ nhiều hơn múi
Còm
Còng
ví dụ: Lưng ngoại mình còm rồi
Cơn
Cây
ví dụ: Ra chặt cơn chuối vô xắt cho heo ăn
Cồn
Vùng đất nhô cao hơn so với xung quanh
ví dụ: Chiều nào rãnh ra ngoài cồn đá banh
Con bịp bịp
Con chim bìm bịp
ví dụ: Khi nào lên núi, mua mấy con bịp bịp về ngâm rượu
Còn cà còn kê
ý nói làm việc chậm chạp
ví dụ: Làm cái gì cũng con cà con kê, mấy cũng không xong.
Cơn chứa
Cây dứa, cây lá có gai 2 bên, không phải cây thơm
ví dụ: Lấy lá chứa cà thì đau lắm
Con dệng
Con nhện
ví dụ: Con dệng giăng tơ
Con dộng
Con nhộng
ví dụ: Con dôộng mà nướng ăn ngon lắm
Con lẹm
Cầu vồng
ví dụ: Chiều nay mưa xong, con lẹm hiện ra
Con ôốc
Con ốc
ví dụ: Ôốc ma bò đầy nương
Con tít
Con rít
ví dụ: Hôm qua đưa tay vào hang bị con tít cắn cho 1 phát
Con trôống
Con đực, nói về gia cầm
ví dụ: Bắt con gà mái đi đạp trôống
Con vè ve
Con ve
ví dụ: Mai đi bắt vè ve không?
Cơng
Thái độ không tốt, cương
ví dụ: Cái mặt cơng cơng nhìn ưng đánh dễ sợ
Cọoc
Con hổ
ví dụ: Mày đã thấy coọc lần nào chưa?
Côộc (1)
Gốc
ví dụ: Ăn mía thì ăn phần côộc mới ngọt
Côộc (2)
Đập, đánh
ví dụ: Mày đừng nói lung tung mà ba côộc cho một đùi bây giờ
Côống
Cống
ví dụ: Khơi thông Côống để thoát nước
Côông
Gánh
ví dụ: Côông 2 bao lúa trên lưng
côồng côồng
lớn rồi, lớn lắm rồi
ví dụ: Mày lớn côồng côồng vậy rồi mà còn làm nũng, coi chừng ế chồng
Cợp
Điểm ráp nối bị chồng lên nhau không khớp
ví dụ: Hai thanh gỗ này bị cợp rồi, không nối được
Cọt
Nhỏ, dạng suy dinh dưỡng
ví dụ: Thằng đó nhìn cọt vậy mà học giỏi quá
Cọng
Cõng
ví dụ: Côộng em đi chơi cho mạ nấu cơm mau lên
Cụ
Cậu, em ruột của mẹ
ví dụ: Qua mời cậu mai qua nhà mình đám giỗ
Cù
Rũ rê, lôi kéo
ví dụ: Thằng An nó cù bạn gái nó đi chơi rồi
Cự
Cữ, kiêng
ví dụ: heo mới đẻ, đừng vô trong chuồng mà cự
Cù két, cục kéc
Thọc lét, cù kít (làm nhột người khác)
ví dụ: Đừng cục kéc em mà em cười ngất bây giờ
Củ môn, lồi củ môn
Hậu môn lòi ra khi đại tiện, thường hay có nơi trẻ em và người già
ví dụ: Đi ỉa rặn ít ít thôi chứ không lồi củ môn đó
Cù rờ
Ngốc, chậm chạp
ví dụ: Này thằng kia, sao mày cù rờ vậy?
Cu su
Cao su
ví dụ: Năm nay giá cu su cao quá
Cu, cu cu bập bập
Tiếng dùng để kêu gà về ăn, thường chỉ nói gọn là cu gà về cho ăn
ví dụ: Ra cu mấy con gà về ăn, rồi bắt 1 con làm thịt
Cưa
Đi tán tỉnh, làm quen (quan hệ trai gái )
ví dụ: Chú mày cưa gái mấy năm rồi mà không có ai hết vậy?
Cựa
Cửa
ví dụ: Đóng cựa lại kẻo gió
Cúc mồng
Con chim chào mào
ví dụ: Cúc mồng nhảy cành tre
Cục rụ
Gà hay vịt bị bệnh sắp chết
ví dụ: Bầy gà bị dịch, cục rụ gần hết
Cục sắt
Nói những người bon chen, và kĩ tính ( chơi không đẹp )
ví dụ: Hjc, thằng đó cục sắt lắm, mời mình đi ăn rồi bắt mình trả tiền
Cùi
Chiết cành
ví dụ: Cây măng cụt này trái ăn ngon quá, mai mốt nhờ anh cùi cho1 nhánh về trồng
Cúi
Trốc cúi, đầu gối
ví dụ: hỏi mi như hỏi trốc cúi tau
Cụi
Chạn, tủ bếp, nơi đựng thức ăn
ví dụ: Bo lấy thức ăn trong cụi ra mà nấu đi
Cùn (1)
Quần
ví dụ: Sao chú mi mặc cùn rách vậy? Thấy hết kìa.
Cùn (2)
Thiếu sắc bén
ví dụ: Cái dao này cùn quá, cắt mấy cũng không ra
Cúng mụ
Làm lễ tiệc đầy tháng khi đứa trẻ vừa tròn 1 tháng
ví dụ: Con của chị cúng mụ chưa mà không thấy mời tôi
Cung quăng
Lăng quăng, ấu trùng của con muỗi.
ví dụ: Thả cá vô bể cho nó ăn hết cung quăng, đỡ muỗi.
Cúng trửa trời
Cúng trời đất, thường khi con cái đi xa hay
ví dụ: Em coi chuẩn bị 1 mâm cúng trửa trời để mai con đi thi
Cúng truồng heo
Cúng khi heo vừa đẻ xong
ví dụ: Hôm nay cúng truồng heo, chạy qua mời ông nội qua ăn cơm
Cuốc chĩa
Cuốc có hai, hay ba răng
ví dụ: Mày về lấy cho anh mượn cái cuốc chĩa để anh đi cào cỏ
Cươi
Sân trước
ví dụ: Lấy cái chổi ra quét cươi đi, dơ quá
Cuổn vở
Quyển vở, cuốn vở
ví dụ: Em cho anh mượn cuổn vở bài tập Lý
Cuống troóng
Cuống họng
ví dụ: Khi tối uống thuốc, giờ đắng cả cuống tróong
Cúp
Ăn hạt dưa
ví dụ: Tết về quê, ngày nào cũng cúp hạt dưa làm tê cả lưỡi
Cụt cút
Kiến sư tử (con vật sống gần mặt cát,thức ăn chủ yếu là kiến)
ví dụ: Đi bắt cụt cút anh em ơi
Cuúc
Lặn, xuống nước
ví dụ: Cuúc xuống nước mò hến
D
Dá
Nhai
ví dụ: Dá miếng cau trầu cho đỏ miệng
Dà
Nhà
ví dụ: Mới xây cái nhà 200 triệu
Dác
Nhác
ví dụ: Mày dác quá, không chịu đi làm việc
Dắc (1)
Nhắc nhở
ví dụ: Chút nữa nhớ dắc anh đem tiền theo với nghe
Dắc (2)
Nhấc lên, bưng lên
ví dụ: Dắc bàn lên cho tui quét lớp
Dai
Nhai
ví dụ: Nhớ dai thức ăn cho kỹ rồi nuốt
Dái (1)
Con nhái
ví dụ: Tối nay đi bắt dái về cho vịt ăn
Dái (2)
Nhái tiếng, hay nói lại một từ hoặc một câu của ai đó
ví dụ: Đã bảo đừng có dái tiếng người dân tộc, vậy mà cứ lì
Dai trệu trạo
Nhai thức ăn một cách khó khăn, nhai qua loa không nhai kỷ được...
ví dụ: Mới đi nhổ cái răng cấm hôm qua nên giờ ăn cơm Dai trệu trạo cả buổi không hết chén cơm
Dầm
Đụng, va chạm ( thường là không cố )
ví dụ: Mấy đứa tránh ra Ba bữa củi kẻo nó bay dầm nguy hiểm
Dắm
Nhắm (mắt); mục tiêu
ví dụ: Dắm mắt lại và ngủ đi
Dằm dò
Nhằm Nhò
ví dụ: Anh mới được 500 điểm mà nhằm nhò chi, em 1500 điểm mà chưa chi tề
Dận
Đè, ép, nén chặt
ví dụ: Dận cái đầu hắn xuống nước, cho hắn chết
Dắn
Nhắn
ví dụ: Có gì mới thì dắn tin cho anh nghe
Dang nắng
Phơi nắng
ví dụ: Ngồi dang nắng thế thì mai đừng than đau đầu.
Dăng, dăng dây
Căng, kéo ra
ví dụ: Dăng cái mùng cho em ngủ, kẻo muỗi
Dập
Đập (từ ngữ giang hồ).
ví dụ: Dập thằng đó một trận cho hắn khiếp luôn
Dạp
Khiếp, sợ
ví dụ: Ngày nào cũng đi bẫy, giờ chim nó dạp hết rồi
Dấp dáy
Nhấp nháy
ví dụ: Đôi mắt dấp dáy
Dấp, dấp dúa
Dơ bẩn, ở dơ
ví dụ: Mày dấp dúa quá, 3 ngày mà chưa chịu tắm
Dát
Nhát, sợ không làm 1 việc gì đó
ví dụ: Mày nhìn vậy mà cũng dát gan nhỉ, gặp con gái không dám mở miệng
Dắt dắt
tính từ bổ nghĩa cho từ tím, rất tím
ví dụ: Đứng giữa mưa từ sáng tới giờ nên môi hắn tím dắt dắt
Dảy
Nhảy, nhảy cao
ví dụ: Có ai chơi dảy lò cò không?
Dáy
Dáy, nháy mắt
ví dụ: Ngày nay không biết ai nhắc mình mà sáng giờ con mắt cứ dáy hoài.
Dãy mã, dẫy mã
Chạp mộ, sửa sang lại mồ mã
ví dụ: Năm rồi tôi có về quê dãy mã
Dãy ổ
Làm tổ, chỉ gà khi mới bắt đầu chuẩn bị đẻ trứng
ví dụ: Con gà mái to vậy mà chưa chịu dãy ổ
Dảy đựng dảy đột
Lồng lộn, tức tối, tỏ thái độ phản đối quyết liệt
ví dụ: Có gì đâu mà dảy đựng dảy đột lên dữ vậy?
Dệ
Dễ
ví dụ: Bài toán này dệ
Dẹ
Nhẹ, nói về khối lượng
ví dụ: Dẹ như bông gòn
Dè dẹ
Nhè nhẹ, nhẹ nhàng, làm nhẹ nhàng, rất nhẹ
ví dụ: Em đang ngủ, đi dè dẹ thôi
Dệ ngai, dễ ngai
Coi thường
ví dụ: Đừng có dệ ngai thằng đó, nhìn vậy chứ có tài đó
Déc déc
tính từ bổ nghĩa cho từ Dai, rất dai, khó đứt rời
ví dụ: Da heo gì mà da déc déc như cao su
Dém
Nhém, nhém cái lỗ gì đó lại
ví dụ: Dém cái lỗ nứt lại cả nước chảy hết
Dem duốc
Nhem nhuốc
ví dụ: Hôm qua bị dính bùn, nên áo quần dem duốc hết
Dem thèm
Một hành động để khiến người khác chảy nước miếng về một món đồ của mình
ví dụ: Tao mới mua cây kem nhưng chưa ăn đâu, để dem thèm đã
Dên
Thường cho lúa chảy từ thúng xuống nôống rồi gió thổi hạt lép bay đi
ví dụ: Trời gió to ra dên lúa
Dén
Nhẹ
ví dụ: Lúa mùa này mất nên hạt dén
Den
Thổi lửa, chụm lửa
ví dụ: Den lửa lên cả gần bị tắt rồi
Dẹp
Những hạt lúa không có hạt gạo bên trong
ví dụ: Lúa nắm nay mất mùa quá, quạt xong thì dẹp nhiều hơn lúa
Dép tông
Đôi dép lào, dép 2 quai
ví dụ: Mua đôi dép tông 2 năm rồi mà chưa đứt
Dét
Nhét
ví dụ: Ăn rồi không được dét rác vào đây, nghe chưa?
Dét cá lòi đam
Thành ngữ chỉ sự tham lam, tham cái này thì không mang nỗi cái khác
ví dụ: Hồi nãy tham ăn cho lắm vào, giờ thịt ăn cũng ko nỗi, đúng là dét cá lòi đam
Dều
Diều
ví dụ: Đi thả dều không
Dị
Mắc cở, thẹn thùng
ví dụ: Hôm qua thằng đó cứ nhìn em hoài, dị muốn chết
Dịa
Cái dĩa
ví dụ: Lấy cái dịa đơm thịt lên để cúng
Diều
Nhiều
ví dụ: Tháng này làm được diều tiền quá
Dim
Râm mát
ví dụ: Trồng thêm hàng phượng cho có bóng dim
Dịn
Nhịn, cũng có ý nhường nhịn
Ví dụ: Sáng nay tao dịn đói đi học
Díp
Khâu áo quần rách
ví dụ: Má díp áo cho con chưa?
Dít
Kì, kì lưng
ví dụ: Em tắm mà không dít đất à?
Dơ
Đưa ra
ví dụ: Ai biết thì dơ tay lên
Dổ
Nhổ
ví dụ: Dổ cỏ thì phải dổ cả rể
Dợ (1)
Tạnh mưa, trời thôi mưa
ví dụ: Khi sáng trời mưa giờ mới dợ được một lúc
Dợ (2)
Gở, lấy xuống
ví dụ: Dợ ngói xuồng để xây lại nhà
Dỏ dỏ
Nhỏ nhỏ
ví dụ: Thằng Mưa nhìn dỏ dỏ vậy mà chuyện chi cũng rành
Dởi
Chơi, đi chơi
ví dụ: Mới đi dởi đâu về đó?
Dói
Chưởi, kêu, la
ví dụ: Mất con gà nên bà kia dói cả ngày chưa nghỉ
Dọi
Đi theo
ví dụ: Ba đang đi làm đừng có chạy dọi
Doi
Nhô ra
ví dụ: Tướng bạn đó đi mà đít cứ doi lui sau
Dợm
Dành động của con người như để hù dọa người khác
ví dụ: Thằng đó nhát thật, mới dợm mà đã bỏ chạy rồi.
Dớm
Đứng lên, đứng dậy
ví dụ: Hôm nay đi ăn đám xong không làm gì cả, dớm đít về luôn
Dôm
Nhôm (Al)
ví dụ: Ai có Dôm, Dép nhựa ... bán không?
Dòm
Nhìn
ví dụ: Dòm coi còn ai trong lớp không?
Dợn
Cảm giác gần ói, cứ trào lên ngang cổ
ví dụ: Ăn mắm tôm xong cứ dợn dợn nơi cổ, muốn ói quá.
Dọn
Nhọn, nói về sự nguy hiểm
ví dụ: Cây chông này rất dọn, coi chừng
Dòn
Tránh lãng phí, bon chen.
ví dụ: Còn mấy miếng thịt gắng ăn hết cho dòn
Dớng
Hành động chỉ đứng bằng mấy ngón chân để được cao hơn
ví dụ: Anh Phúc có dớng lên cũng không cao hơn anh Minh
Doọc
Mệt
ví dụ: Việc đó con không làm đâu, doọc lắm
Dôộng
Đạp
ví dụ: Im ngay, không tao dôộng một đạp bây giờ
Dôông
Chồng
ví dụ: Dôông con gì mà tối ngày cứ nhậu nhẹt
Dớp
Bẩn
ví dụ: Trời mưa nên đường dớp ghê
Dốt
Nhốt (gà, vịt)
ví dụ: Dốt mấy con gà lại mai mần thịt
Du
Dâu, con dâu
ví dụ: Cô con du của bác khéo ăn nói nhỉ
Dú
Dấu, đem cất
ví dụ: Mới thấy cái bút đây mà ai dú đâu rồi
Dủ
Nhờ gì đó, sai làm gì đó, hay nhắc nhở gì đó.
ví dụ: Mấy đứa ra đây ống dủ
Dư
Như
ví dụ: Nói dư anh thì ai mà chẳng nói được
Dữ dằn, dữ tợn
Kinh khủng, quá ghê
ví dụ: Con đó mược đồ hở hang dữ dằn dữ tợn quá
Dù, cái dù
Cái gông đeo nơi cổ trâu bò khi cày
ví dụ: Qua nhà bác tre mượn cái dù đôi
Dựa
Nhựa ( một hợp chất hữa cơ ).
ví dụ: Cái chậu bằng dựa rẻ hơn chậu nhôm
Dức
Nhức. Nói về sự đau đớn của vết thương
ví dụ: Ngày đó đá phải cái đinh, giờ dức quá
Dúc dích
Nhúc nhích
ví dụ: Ngồi yên đừng có dúc dích
Dúm củi, dúm bếp
Mồi lửa, nhóm bếp
ví dụ: Vô dúm cái bếp cho má cái
Dún
Nhún
ví dụ: Cái ghế này có lò xo, dún êm quá
Dúng
Nhúng
ví dụ: Dúng rau vô thau nước cho tươi
Đ
Đa
Vỏ, da
ví dụ: Đa bưởi dày hơn đa chanh
Đạ
Đã
ví dụ: Con gãi lưng cho Ba đạ ngứa ghê
Đạ chận
Hả giận, cảm giác sau khi người nào đó làm xong 1 việc bức xúc
ví dụ: Phải tát thằng kia một bạt tai mới đạ chận
Đá giò lái
Đá quay một vòng ra sau làm đối phương bất ngờ, cũng có thể chỉ sự thất bại bất ngờ trong tình yêu
ví dụ: Thằng kia bị đá giò lái rồi
Đả đớt
Ỏng ẹo, giả đò ngây ngô
ví dụ: Ăn nói đã đớt vừa thôi
Đắc Dắt
ví dụ: Hai anh em đắc nhau đi chơi không ai giữ nhà hết
Đai
Dai
ví dụ: Đai như thịt trâu già
Đái
Dái , tinh hoàn
ví dụ: Thằng anh đá thằng em bị thắt đái
Đại chảng
To lớn
ví dụ: Ba câu được một con cá mè to đại chảng
Đái mế
Đái dầm
ví dụ: Con em 10 tuổi rồi mà còn đái mế
Đái mít
Trái mít nhỏ và không bao giờ lớn thành trái mít to thường thì ngắt vô chắm muối.
ví dụ: Đái mít chắm muối ăn ngon lắm
Đài sơ
Chỉ người chết trẻ
ví dụ: Hôm nay giỗ O đài sơ, đi chợ mua gì về nấu cúng!
Đam
Con cua đồng
ví dụ: Đi bắt đam
Đám
Dám
ví dụ: Mày đám đánh thằng kia không ?
Đậm được
Tức là sự vui chơi quá giới hạn
ví dụ: Con trai gì mà suốt ngày cứ đậm được
Đạn
Mạnh dạn, dủng cảm
ví dụ: Thằng kia đạn thiệt, coi phim ma mà không sợ
Đằn
Đè lên một vật gì đó
ví dụ: Hôm chạy xe không để ý đằn con chó, suýt chết
Đần, đập
Đánh
ví dụ: Thằng kia ngày qua bị thầy đần cho một trận
Đàng
Đường
ví dụ: Đứng chờ ngoài đàng
Đặng
Được
ví dụ: Anh làm thế là không đặng đâu
Đánh hắng
Gây sự chú ý của ai đó thường dùng từ uhm, uhm trong cổ
ví dụ: Thằng An đánh hắng tới mấy tiếng mà bé kia giả bộ không nghe
Đành hanh
Lanh chanh
ví dụ: Con đó nhìn cái mặt đành hanh
Đao
dao, cây dao
ví dụ: Lấy cây đao cho Má làm cá
Đao díp
Loại dao nhỏ có cán gấp lại được dùng để bổ cau
ví dụ: Lấy đao díp cho Bà bổ cau
Đập
Đánh
ví dụ: hôm qua trên phố có đập nhau
Đạp dắp
Đạp 1/2 vòng (đạp xe đạp)
ví dụ: Lúc mới tập đạp xe đạp toàn đạp dắp
Đạp dụi
Ý bỏ ngang 1 công việc chi đó, không tiếp tục làm nữa; dùng để dọa động vật nhưng chỉ mang tính đùa giỡn.
ví dụ: Hôm qua tát nước mệt quá nên tao đạp dụi đó tao về; Con chó này, tao đạp dụi một cái chết chừ.
Đạp mái
Là quá trình giao phổi giữa gà trống và gà mái
ví dụ: Nhà mình không có gà trống, bắt con gà mái qua nhà hàng xóm cho nó đạp mái
Đập trấm
Thủy lợi
ví dụ: Đi làm đập trấm
Đạp trộ
Dùng chân đạp đất ở chổ rãnh (được tạo ra để dẫn nước vào ruộng) ngăn nước chảy ngược ra
ví dụ: Tát nước xong nhớ đạp trộ cho kỷ rồi về
Đập đất
Xông đất (người khách đầu tiên đến nhà vào năm mới)
ví dụ: Năm nay nhà mày ai đập đất ?
Đặt trẹt
Ngày đầu tiên cho heo con ăn
ví dụ: Heo con nó sắp lớn rồi đặt trẹt chưa Dì ?
Đẩu
Cái ghế
ví dụ: Mưa mang đẩu mời khách ngồi nhanh lên
Đáy
Dạy dỗ
ví dụ: Đồ ba trợn, con nhà không ai đáy
Đấy
Đái, tiểu
ví dụ: Đấy ướt quần
Đầy bun
Đầy hơn hơn rất nhiều so với mức chuẩn
ví dụ: Đong một thúng gạo đầy bun
Đấy láu
Đái nhiều lần
ví dụ: Bà bị bệnh gì mà hay đấy láu
Đấy trấm
Đái dầm, đấy khi đang ngủ
ví dụ: Thằng kia học lớp 6 rồi mà còn đấy trấm
Đẹ
(động từ) Làm cho đất nền đất cứng hơn
ví dụ: Lấy đùi vồ mà nện cho đất đẹ để đổ móng nhà.
Để đèng
Để dành
ví dụ: Trưa nay ăn rau, để đèng thịt tới tối ăn
Đệc
Khờ
ví dụ: Nhìn mặt thằng kia đệc đệc
Đẹo
Đẽo, gọt
ví dụ: Ngày mai đi chặt khúc gỗ về đẹo vụ chơi.
đẽo
Dẽo
ví dụ: Mấy củ sắn này đẽo ghê
Đeo queo; đi duồng
Đi theo
ví dụ: Sao tao đi đâu mày cũng đèo queo theo là sao, đi về đi; Mai chú đi Huế cho cháu đi duồng vô thăm ngoại với nghe
Đị
Chỉ sự se sua trang điểm ăn diện của chị em
ví dụ: Bé kia mới 6 tuổi mà biết làm đị rồi
Đi dặm, đi chắm
Một công việc của nhà nông nhằm điều tiết mật độ cây lúa trên ruộng
ví dụ: Mai đi dặm xong lúa mới vô Sài gòn
Đi khỏi
Đi vắng
ví dụ: Ba cháu đi khỏi rồi ông ơi
Đi mánh
Đi buôn lậu
ví dụ: Ở trên lao bảo người ta đi mánh nhiều
Đi Sim
Trai gái đi tỏ tình ( dân tộc Vân Kiều )
ví dụ: Tối nay vô bản coi mọi người đi sim
Địa
Cái đĩa
ví dụ: Địa thịt gà
Đích
Bị đứt
ví dụ: Chơi dao bị đích tay
điền (dùng trong trò chơi bắn bi)
viên bi đã nằm trong vòng cấm
ví dụ: ..................
Địu
Dây dun, dây chun, dây cao su
ví dụ: Lấy sợi địu cột tóc
Đọ
Đó
ví dụ: Cái mũ nằm đọ tề
Đỡ
Mắc cỡ, xấu hổ
ví dụ: ............
Đợ (1)
Đỡ, ít tốn
ví dụ: Đi xe đạp cho đợ tốn xăng!
Đợ (2)
đỡ, bưng
ví dụ: Đợ cái bao gạo cho mẹ, nặng quá
Độ cợ
Ước đoán kích cỡ
ví dụ: Ba cao độ cợ khoảng 1.8m
Đổ hô
Đổ thừa
ví dụ: Tự dưng anh làm rồi đổ hô cho em
Đớ lại
Cứng lưỡi; cũng có ý nói hết đường chối cãi; biết đã nói sai nhưng không rút lại lời
ví dụ: Hôm qua trình bày luận án tốt nghiệp, bị thầy hỏi lại nên đớ lưỡi luôn
Đoạn nớ
Lúc đó
ví dụ: Hôm qua lúc 8h có xem ti vi không ? không, đoạn nớ tao đi uống cafe
Đoảng
Quên trước quên sau
ví dụ: Mình đoảng quá, lại để quên chìa khóa trong phòng rồi
Đọi
Tô
ví dụ: Đọi canh
Đòi
Đuổi
ví dụ: Đòi mấy con gà ra cả nó ăn lúa hết
Đôi
Ném
ví dụ: Đôi chiếc dép ra ngoài sân
Đôm đốm
Con đom đóm
ví dụ: Đi bắt đôm đốm về để trong lọ mực
Đòn triêng
Đòn gánh
ví dụ: Đi mượn đòn triêng về gánh nước
Đờn trớn mợ
Tính từ, dùng để nói những người làm biếng, không siêng năng.
ví dụ: Nhác đờn trớn mợ
Đòn xóc
Làm bằng nữa thân cây tre, 2 đầu vót nhọn. Dùng để xóc 2 bó ló khi đi cắt
ví dụ: Đi mượn thêm cái đòn xóc về anh gánh lúa với Ba
Đợng
Đựng
ví dụ: Lấy cái rổ đợng bó rau
Đoọc (1)
Đọc
ví dụ: Đoọc sánh
Đoọc (2)
Là động tác dùng cây dài nhọn để bắt cá
ví dụ: Hôm nay trời đẹp,tao đoọc được cả giỏ cá
Đoong
Đong, (gạo, lúa) lường theo 1 cử nhất định
ví dụ: Giờ tôi chưa có tiền trả, tôi đoong gạo cho chị được không ?
Đôộng bạc
Đồi cát trắng
ví dụ: Nhà cháu ở gần đôộng bạc
Đôông đôông
Nóc nhà
ví dụ: Nhà mới bỏ đôông đôông
Đồông đôông
( động từ) Cõng người khác trên vai của mình
ví dụ: Hồi nhỏ, Ba hay đồông đôông mình đi chơi
Đớp
Ăn
ví dụ: Đớp chưa
Đột
Cái lu (sành sứ)
ví dụ: .........
Đợt
Long nhong (ý vô bổ)
ví dụ: Bé Mèo mới đi đợt khi sáng chừ mới về, việc nhà không lo làm
Đù
Ngốc
ví dụ: Nhìn cái tường đù đù ri học ngu là phải rồi
Đụa
Đũa, đôi đũa gắp đồ ăn
ví dụ: Ở bên Mỹ người ta không dùng đụa
Đụa trui
đôi đũa để nấu bếp
ví dụ: lấy đũa trui mà xoi cho lửa cháy
Đúc tạc
Giống nhau như in
ví dụ: Hai anh em nhìn giống nhau đúc tạc
Đuệ, đọa
Mệt
ví dụ: Ngày qua đi cắt lúa cả ngày đuệ luôn
Đùi
Dùi, không sắc bén
ví dụ: Con dao này đùi quá
Đụi (có vùng, có khi đọc là ụi)
Húc
ví dụ: Ham nhìn con diều nên đụi trúng đứa bé đang chơi bi
Đùi cui
Dùi cui
ví dụ: Mưa cứ khóc hoài bị ba lấy cấy đùi cui khỏ một cái
Đùi vồ
Vật dụng dùng để đập cho đất nhỏ ra khi trồng cây hoa màu
ví dụ: Lấy đùi vồ mà đập đất cho mạ trồng cà.
Đụn
Đống
ví dụ: Đụn rơm
Đùng
Nghĩa địa, nơi chôn người chết
ví dụ: Vài năm nữa đùng làng mình sẽ hết đất
Đứng bóng
Buổi trưa nắng (độ 12 giờ)
ví dụ: Trưa đứng bóng mà thằng Mưa không đội mủ
Đứng đụn
Chỉ người đứng trên khi xây đụn rơm, người này phải đi quanh và rải rơm cho đều
ví dụ: Chiều ni chú có rẻng không qua đúng đụn cho Ba cháu với
Đưới
Dưới
ví dụ: Anh trèo lên hái khế còn em đứng đưới lượm
Đút
Đốt
ví dụ: Đút đống rơm
E
É
Ép vào một chổ
ví dụ: Con é vịt vô một góc cho Mẹ bắt đi bán
Ẻ
Đại tiện
ví dụ: Đi ẻ
Ẻ són
Ỉa lai rai trong quần
ví dụ: Thằng em nó ẻ són thúi quái
Éc
Lẻ, nói đến số lẻ
ví dụ: Một chiếc gióng éc
Eng
Anh
ví dụ: Hai eng tam mày sao chưa đi làm đi?
Ét xe
Lơ xe
ví dụ: Sang năm anh mua xe khách, cho chú mày đi theo làm ét xe
Ê
Ếc
Ếch
ví dụ: Tối qua trời mới mưa xong nên đi soi ếc nhiều
ệc
dở
ví dụ: mày chơi ệc quá, để đó tau
G
Gác đờ bu
Chắn bùn xe (P)
ví dụ: ......
Gác đờ co
Người cận vệ (Từ Pháp hóa )
ví dụ: ........
Gác đờ sên
Chắn xích, hộp xích xe
ví dụ: ..........
Gác-măng-rê
Cái tủ bếp
ví dụ: Ăn xong nhớ bỏ xoong cá vô gác-măng-rê khóa lại cẩn thận kẻo mèo ăn
Gặm
Cắm
ví dụ: Gặm cái cọc xuống bùn
Gân
Gắng, cố
ví dụ: Đã sai rồi còn gân cổ lên mà cãi
Gáy
Nói trạng, ra vẻ ta đây
ví dụ: mày biết gì về toán mà bày đặt gáy
Gẹc
Gạch bỏ
ví dụ: Em làm câu này sai rồi, gẹc bỏ đi.
Ghi đông
Tay lái xe dạp
ví dụ: Ghi đông bị quẹo rồi
Già
Thừa ra, dôi ra
ví dụ: Bên già bên non
Giả đồ
Giả bộ, làm bộ
ví dụ: Anh thích bé hàng xóm mà khi gặp giả đò làm ngơ
Giặc
Giật
ví dụ: Giặc dây thì động rừng
Giàng
Sườn xe đạp nói chung, khi đứng 1 mình, không phân biệt là xe nam hay nữ
ví dụ: Cái giàng xe anh bị gãy rồi kìa
Giảy nãy
Không được cái gì nên ăn vạ
ví dụ: Mày đừng có giãy nảy về chuyện đó nữa
Gieo bắn
Nói chung về công việc gieo mạ.
ví dụ: Tình hình gieo bắn sao rồi Ba?
Giun
nhân bên trong của bánh nói chung
ví dụ: Bánh gì mà không có giun chi hết
Gò
Tán gái
ví dụ: Anh ăn rồi tối nào cũng nằm ở nhà, không đi gò thì làm sao mà có người yêu.
Gớm, gớm guốc
Bẩn, dơ bẩn
ví dụ: Nhìn cái thau gớm guốc rứa mà đem đựng bánh thì ai dám ăn
Guậy
Phá (xem thêm quấy)
ví dụ: Thằng kia đi học là guậy nhất lớp
H
Hà (1)
Thường nói để trẻ nhỏ hả miệng khi cho ăn
ví dụ: Hà đi con, mẹ thương
Hà (2)
Sùng (khoai sùng)
ví dụ: Khoai bị hà
Hái
Một dụng cụ dùng để gặt lúa (chỉ có ở QT, mấy địa phương kia, ..dùng liềm)
ví dụ: Đi mượn cái hái về cắt lúa
Hẩm hẩm
Ẩm ấm
ví dụ: Hâm canh lại cho hẩm hẩm mà ăn
Hàm hênh, hàm chứa
Nói lên 1 con người không đứng đắn, ngồi lê mách lối
ví dụ: Con bé kia hàm hênh, hàm chứa nhất xóm
Hàm hồ
Nói xấu ai đó mà nói quá hay đổ thừa
ví dụ: Hàm hồ vừa vừa thôi nghe, hắn lấy tiền khi nào mà nói?
Hầm, cái hầm
Cầu tiêu, wc
ví dụ: Đem mun ra đổ ngoài hầm không thôi hôi quái
Hâm..., hâm mốt, hâm hai, hâm ba
Chỉ các con số từ 21-29
ví dụ: Chị năm nay hâm ba tuổi
Hạp
Hợp
ví dụ: Hai thằng này nói chuyện hạp nhau ghê
Hàu
Gàu
ví dụ: Có cách nào trị hàu trên đầu không ?
Hậu
Tiếng gáy sau cùng của con cu gáy
ví dụ: Cu gáy có một hậu là cúc cu cu.... "cù" (cù sau cùng là hậu)
Hè
Nào, từ đệm cho câu rủ rê
ví dụ: Đi chơi hè
Hệ
Liệu, nếu
ví dụ: Hệ mà ko làm được thì để anh
Hẹc
Hạch
ví dụ: Bị nổi hẹc ở cổ
Heng (1)
Miếng
ví dụ: Đưa cho anh một heng dưa hấu
Heng (2)
Ánh nắng rọi qua
ví dụ: Bồng em vào trong nhà kẻo nằm ngoài hiên heng
Hèo
(nhẹ hơn) hử , hở
ví dụ: Sao ngu vậy hèo
Hết đát
Hết cỡ, hết hạn sử dụng
ví dụ: Trái nó to chừng này là hết đát, không to được nữa
Hểu hểu
Hời hợt, ngổ ngáo
ví dụ: Nhìn mặt bé này thấy hểu hểu
hớc
hóng hớt, nhiều chuyện (khó dịch nghĩa,nghĩa tùy văn cảnh)
ví dụ: ăn rồi đi hớc mỏ nơi mấy chỗ đó à?
Hoét hoét
Xem QT DICT2...
tính từ bổ nghĩa cho từ đỏ, rất đỏ
ví dụ: Đánh son gì mà nhìn cái môi đỏ hoét hoét gớm vậy?
hôi xoong
mùi hôi của nước tiểu
ví dụ: Cái chỗ này ai tiểu hay so mà hôi xong quá?
hộn
hỗn, hỗn láo
ví dụ: Thằng này nhỏ mà hỗn quá
hớng
hứng (1 cái gì đó)
ví dụ: lấy cái nón hớng mấy trái khế cho anh
hờng hờng
trời bắt đầu nắng nhẹ sau một thời gian mưa lâu ngày
ví dụ: hôm nay ở nhà canh trời hờng hờng để đem lúa ra phơi.
họọc
học
ví dụ: sáng nay em phải đi hoọc rồi
hoọc dọi
làm theo, copy lại ý của ai đó
ví dụ: Thằng A làm cái diều đẹp ghê, mình hoọc dọi thử coi sao
hoọng (1)
họng
ví dụ: uống nước đá nhiều sẽ bị viêm hoọng đó
hoọng (2)
một từ để đệm sau một câu nói để chị sự tiếc nuối
ví dụ: hôm qua ngủ quên hoọng nên không coi đá banh rồi
Hôông, hôông xôi
nấu xôi bằng nồi có lỗ chỉ để nước bóc hôi lên làm cho nếp chín
ví dụ: đừng nấu xôi, mà hôông cho ngon
hớp tớp
một hành động nhanh lẹ nhưng bị chê bai, tài lanh
ví dụ: nói nhiều lần rồi mà mày không bỏ cái tật hớp tớp đó đi
hót
đeo bám
ví dụ: cu em hót cổ ba cõng đi chơi
hụ
hủ, lọ (mực)
ví dụ: hụ mực, hụ gạo
hu, hu chó, hu hồn
gọi, kêu
ví dụ: ra hu con chó về cho nó ăn cớm
huề
hòa, đều, ngang nhau
ví dụ: hai đội huề nhau 1-1
hui
làm cháy một vật chi đó (thường là không cố ý)
ví dụ: Nhờ ủi giùm cái áo mà hui ngay 1 lỗ to tướng, thiệt tình
hun
hôn
ví dụ: yên nhau là phải hun nhau
hung
nhiều
ví dụ: ăn gì hung vậy em?
hườm
gần chín
ví dụ: trái đu đủ hườm rồi, mai hái ăn
Húp
Sưng, nói về vết thương nhưng ở mức độ nhẹ hơn cảy
ví dụ: hôm qua đá trúng cái gai, giờ cái chân bị húp, đau quá.
I
Ì
Ừ
ví dụ: ì đó, ăn đi
Iếng
Óng ánh
ví dụ: cái áo dài có gắn kim tuyến óng iếng đẹp quá
Im
Bóng râm mát
ví dụ: Đi vô trông im mà đứng
In
Giống
ví dụ: hai anh em in nhau như đúc
In tuồng
Hình như, dường như, không chắc chắn lắm
ví dụ: in tuồng ngày mai có đám cưới hay sao ấy
K
kện
mặc kệ
ví dụ: kện thây hắn, quan tâm chi cho mệt
keng
canh
ví dụ: Món keng này ngon lắm
kèng kèng
nắp keng chai bia, nước ngọt đập dẹp ra, mài sắc, đục 2 lỗ ở giữa rồi lấy dây dù xuyên qua lỗ đó, rồi chơi.
ví dụ: Đi kiếm cái nắp chai bia, anh làm cái kèng kèng cho mà chơi
két
ghét, không ưa
ví dụ: Mình két cái cách ăn nói của con đó thật.
két đui két điếc
Ghét kinh khủng, rất ghét
ví dụ: cái cách ăn nói của nó mà két đui két điếc
khải
gải (cho đã ngứa)
ví dụ: Cu em khải lưng cho anh với
khẳm vốn
kiếm đủ, nói chung là thiên về sự may mắn
ví dụ: mấy ngày nay đi buôn lời nhiều, khẳm vốn rồi
khau
cái gàu sòng, có 4 dây 2 người tát
ví dụ: Qua nhà bác hai mượn cái khau về tát nước lên ruộng
khảy
dùng vật gì đó để làm động tác trút bỏ.
ví dụ: Lấy tay khảy cái chi ở sau áo tao với
Khén
Từ dùng để nói lúa phơi đã đủ nắng
ví dụ: Lúa nhà mình khén rồi đó, đem cất được rồi
khèo (1 sô người dùng khoèo)
lấy cái gì đó bằng gậy
ví dụ: khèo quả đào
khéo, chảu
đẹp
ví dụ: con đó coi cũng khéo đó
khêu
(động từ) đẩy, móc 1 vật gì đó
ví dụ: bé An vào bếp khêu than ra cho mẹ
khi dệ
xem thường
ví dụ: đừng có khi dệ nó
khỏ
gõ
ví dụ: khỏ đầu cho nó hết lì đi
khở
gở
ví dụ: Cỏ may ghim đầy ống quần nên ngồi khở
khoai dẻo, khoai luộc
khoai lang đã nấu chín, cắt lát sau đó phơi khô
ví dụ: Mùa lũ mình chỉ thích ngồi ở nhà ăn khoai luộc với đánh bài
khoai xẫm
khoai bị nước ngâm nước mưa hay bị ngập lụt
ví dụ: Thằng nào ngu thế, khoai xẫm mà cũng ăn
khoeng
khoanh, vòng khoanh
ví dụ: nếu chọn ô nào thì khoeng vòng ô đó lại
khới
dùng miệng cạp một thức ăn gì đó
ví dụ: Mày khới bắp gì mà sạch ghê vậy?
khớn chừa
khiếp
ví dụ: ...............
khoóc
khóc
ví dụ: mẹ khoóc hết nước mắt vì nhớ con
khôông
không
ví dụ: việc đó tôi khôông biết
khôông can chi
không sao đâu
ví dụ: nhìn chảy máu vậy nhưng không can chi
khu
đít
ví dụ: ngồi ở đâu về mà cái khu toàn là đất
khun
khôn
ví dụ: Chú Lợi nậy rứa chứ chưa chắc khun hơn thằng Mưa mô nờ = Chú Lợi lớn vậy chứ chưa chắc khôn hơn thằng Mưa đâu à .
khủn
Ngơ ngác, trí nhớ quên bất ngờ
ví dụ: Hôm OFF nhậu nhiều quái bơ bị khủn
khung
không
ví dụ: Hôm ni khung bán được cái chi hết
khươi
lấy ra
ví dụ: khươi cái nút chai cho em với
khút
khuất
ví dụ: mày biến đi cho khút mắt tao
kị
Giỗ
ví dụ: ngày mai là kị ông nội
kí ni nì
cái này này
ví dụ: cô bán cho con cái kẹp, kí ni nì.
kiềng
Vật ngày trước dùng để lót đáy song nồi, người miền bắc và Nam gọi là cái rế, thường được làm bằng sợi mây
ví dụ: lấy cái kiềng bỏ lên bàn cho má bỏ nồi cá
kiết
kiết mọt, keo kiệt
ví dụ: thằng đó nhìn vậy chứ kiết lắm
kiệt, đàng kiệt
cái đường nhỏ ở quê
ví dụ: nhà tôi ở kiệt sau kia
kít
cứt.
ví dụ: cục kít
rạnh
cuốc luống khoai hai bên khi cho thêm phân hay khi bới
ví dụ: con rạnh hai bên còn ba bới
L
Lả
Lửa
ví dụ: Cái máy lả
Lã
Nước lạnh (chưa đun sôi)
ví dụ: uống nước lã coi chừng bị đau bụng
Lá bôông cợi
Lá cây ngải cứu, dùng trị bệnh đau bụng.
ví dụ: ra sau nhà hái mấy lá bôông cợi vô cho mẹ ăn, bị đau bụng ngày qua tới giờ
Lạ lay
làm những việc không đúng, mà không ai nhờ
ví dụ: bà đó lạ lay chưa kìa, không biết mà cứ làm
Lác
mất đi, chỉ khi bới khoai vô tình cuốc mất một phần củ khoai, làm cho củ khoai không còn nguyên vẹn
ví dụ: Bới cẩn thận chứ không lác khoai tiếc lắm
Lạc lác
nói không đúng
ví dụ: Toàn nói lạc lác, vô học bài đi
Lạc troóng
bị sặc
ví dụ: đang ăn ngon lành, bị lạc troóng nên nghĩ ăn luôn
Lại
Cái lưỡi
ví dụ: ăn nóng coi chừng bị lột lại
Lái
Lưới (dùng đánh bắt cá)
ví dụ: đi mua mấy tay lái về thả cá
Lãi rãi
chầm chậm, từ từ không vội vàng
ví dụ: Đi lãi rãi kẻo té
Lận
quấn, làm quân cái gì lại để bỏ đề vào trong đó
ví dụ: Bắt rế lận lưng quần
Lằn mằn
Nói nhỏ trong miệng một mình, khi tức ai đó mà không dám nói lại
ví dụ: Tức chi thì nói ra, làm gì mà cứ lằn mằn lằn mằn như ông già vậy
Lảng
lơ là, ham chơi
ví dụ: A dạo này lảng quá, không chịu học hành gì cả
Lắng
Lạnh, nguội
ví dụ: sao không ăn cơm đi, lắng mất
Lặng lẹ lặng tai
Câu nói ý chỉ: làm một việc gì đó mà không ai biết
ví dụ: Việc quan trọng vậy mà lặng lẹ lặng tai làm một mình không cho ai biết.
Lãng tai
điếc tai, tai kém không nghe
ví dụ: ông đó chưa già mà đã lãng tai
Lao lác
Tầm bậy tầm bạ .
ví dụ: ăn nói toàn mấy thứ lao lác
Láo lông
Hỗn
ví dụ: Thằng này láo lông ghê ghê nhỉ, biết tao là ai không?
Lát
nhát
ví dụ: Chém 1 lát dao
Lạt lẽo
lạnh nhạt , thờ ơ
ví dụ: tình cảm hai vợ chồng mày dạo này thấy lạt lẽo quá
Lạu
ham ăn, tham ăn
ví dụ: một mình mày ăn hết phần của 3 người, lạu vậy
Lâu la
bọn con nít (chỉ số lượng nhiều)
ví dụ: Mấy cái bọn lâu la này cứ đòi chở đi chơi, mệt quá.
Lẩy
hờn dỗi
ví dụ: mới nói vậy mà đã lẩy rồi
Lậy
Lấy
ví dụ: lậy cái dao cho má cắt thịt
Lay cay
(gây) phiền hà, (ưa) rắc rối, (thích) phức tạp
ví dụ: anh đã quyết vậy rồi, chú mi đừng có lay cay nữa
Lạy lảy
rành mạch, còn chỉ là nói nhiều
ví dụ: cái mẹng cứ lạy lảy suốt ngày y tề,chịu ko nổi
Le
lè ra
ví dụ: nó le lưỡi dài như ma
Lẻ
những khúc củi nhỏ.
ví dụ: ra kiếm mấy lẻ củi về đun nước
Lè le.
quan tâm quá đến chuyện không phải của mình
ví dụ: tao ko quan tâm đến mấy chuyện lè le đó
Lẹc
lấy trộm
ví dụ: coi chừng bị nó lẹc mất
Lẹc lẹc
âm thần lặng lẽ ra đi không nói với ai 1 lời
ví dụ: Thằng đó tới chơi rồi lẹc lẹc ra về khi nào không ai hay hết
Lèng
Lành
ví dụ: bị thương năm ngày rồi mà chưa lèng
Leng pheng
Lén phén, xớ rớ lại gần
ví dụ: Mày mà leng pheng với bồ tao thì coi chừng
Leng queng
loanh quanh
ví dụ: đi leng queng khu vườn tìm bắt dế mà không có con nào
Leng teng
không chính chắn, hay đi méc chuyện này chuyện nọ cho người khác
ví dụ: dhhfgjfjfjtkdghktd
Lẹo, mụt lẹo
Bị nhọt ở mi mắt.
ví dụ: mắt bị mụt lẹo đau quá
Lếu
chỉ sự khờ khạo
ví dụ: dtkgkhjlhl
Lia
ném, thảy
ví dụ: Tau lia cho chiếc dép chừ bây giờ
Liệng
ném, quăng
ví dụ: cái đồ dỡ hơi đó liệng quách cho rồi
Ló
Lúa
ví dụ: ló năm nay được mùa
Lổ
trổ hoa
ví dụ: Lúa năm nay lổ trúng mùa gió Lào, chắc là mất mùa
Lờ
Đồ vật dùng bắt cá
ví dụ: đem cái lờ ra đặt kiếm cá về ăn
Lợ
Lỡ tay làm một việc gì đó;
ví dụ: con lợ tay đánh chết thằng đó rồi
Lộ (1)
chỗ, nơi.
ví dụ: mày ở lộ nào?
Lộ (2)
Lỗ, cái lỗ.
ví dụ: Cua chui vô lộ
Lộ (3)
lỗ
ví dụ: chuyến ni đi buôn bị lộ vốn
Lồ cô
chỉ một người có cái tính rất lì,sẵn sàng đập bậy
ví dụ: tính tình hắn lồ cô lắm, đừng chơi với hắn
Lợ lớ
Cảm nhận khi uống 1 loại nước không ngọt, không mặn
ví dụ: Nước giếng không mặn không ngọt lợ lớ khó uống quá
Lộ mội
lỗ chảy ở ruộng xuống ao hay qua ruộng khác
ví dụ: tìm xem có lộ mội nào không mà sao tát hoài không đầy
Lọ nghẹ
Mồ hóng bám quanh xong nồi
ví dụ: đánh bài quẹt lọ nghẹ
Lò xô
bếp dầu thường để nấu nướng
ví dụ: Có cái lò xô không cho tui mượn về nấu cơm
Lờ đệng
không chú ý .
ví dụ: học hàng lờ đệng vậy thì học làm chi
Loạn
đầy, nhiều
ví dụ: cây đó nhà tao loạn lắm
Lợc
bị bay ra, bị rời ra
ví dụ: cái tấm che bị lợc một miếng rồi kìa
Loi
Đấm, thụi
ví dụ: buông ra không tao loi một phát bây giờ
Lọi
Gãy
ví dụ: Lọi chân
Lỏi
khôn
ví dụ: đừng có lỏi, mi định ăn một mình à ?
Lơi khơi
Tính cẩu thả, không chú trọng vào việc mình làm.
ví dụ: thằng cha đó làm ăn lơi khơi quái
Lọm
phần ruột của các thứ trái cây
ví dụ: em ăn phần ngoài còn để lọm cho anh
Lờn
liệt, hết sự tiếp xúc
ví dụ: bàn phím này bị lờn rồi
Lon ghi gô (lon gui gô)
Lon bằng nhôm, màu trắng, của quân đội ngày xưa dùng đựng cơm, lương khô.
ví dụ:
Lởng
tróc ra, rời ra
ví dụ: Hôm qua đi đá banh không mang giày nên bị lởng móng chân
Lờng hơng
Chỉ thái độ đàu dai, làm quá đáng việc gì đó mà người khác không thích
ví dụ: Nói rồi nghe, lồng hơng là ăn tát đó nghe
Lơng xơng
ko có việc gì làm, cứ đi tầm bậy tầm bạ...............
ví dụ: Thằng A ăn rồi cứ chạy lơng xơng
Loọc
Luộc
ví dụ: loọc rau
Loong
lỏng, không được chặt
ví dụ: mày cột sợi dây sao loong quá?
Loỏng
loãng
ví dụ: Pha cà phê loong loỏng thôi, đậm quá uống khó ngủ
Lồông
Lồng, vùng (động từ)
ví dụ: ngày 8/3 là ngày phụ nữ lôồng lên
Loong bia
lon bia
ví dụ: đô anh khoảng 10 loong bia mới say
Lôổng bộông
Rỗng
ví dụ: cây gỗ này tưởng ngon, ai ngờ lôổng bộông phía trong.
Lồông cồông
động tác bật dậy mạnh khi ngủ
ví dụ: ngủ nước tới 9h mới lồông côồng bò dậy
Lốt
nóng, bỏng
ví dụ: ngày qua bưng nồi cơm bị lốt tay
Lợt, lạt
nhạt
ví dụ: má nấu canh sao mà lạt vậy thêm muối nữa
Lưa
còn
ví dụ: em ăn no đi lưa mấy để đó anh
Lủi
đi, đi nhiều, ở đâu cũng có mặt
ví dụ: mày chỗ nào cũng lủi tới được
Lúi húi
cặm cụi làm chi đó, nơi không ai thấy
ví dụ: bạn bè tới nhà chơi mà cứ lúi húi dưới bệpXem QT DICT2...